Trắc Nghiệm Chuyên Đề Đạo Hàm Và ứng Dụng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 51:
    Xác định m để hàm số \(y = m{x^4} + \left( {2 - m} \right){x^2} + m - 5\) có hai khoảng nghịch biến dạng \(\left( { - \infty ;a} \right)\) và \(\left( {b;c} \right)\) với a < b.
    • A. m > 2
    • B. 0 < m < 2
    • C. m < 2
    • D. m < 0
    Ta có:

    \(f'\left( x \right) = 4m{x^3} + 2\left( {2 - m} \right)x\)

    \(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x\left( {2m{x^2} + 2 - m} \right) = 0\)

    Để có 2 khoảng nghịch biến như vậy thì phương trình trên phải có 3 nghiệm phân biệt (tương ứng với các a, b, c ở giả thiết).

    Như vậy: \(\frac{{m - 2}}{{2m}} > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m > 2\\m < 0\end{array} \right.\)

    Do nghịch biến ngay trong khoảng đầu tiên nên suy ra hệ số của \({x^4}\) dương.

    Vậy m > 2 thỏa yêu cầu bài toán.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 52:
    Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \left( {m + 2} \right)\frac{{{x^3}}}{3} - \left( {m + 2} \right){x^2} + \left( {m - 8} \right)x + {m^2} - 1\) luôn nghịch biến trên \(\mathbb{R}?\)
    • A. \(m < - 2\)
    • B. \(m \ge - 2\)
    • C. \(m \le - 2\)
    • D. \(m \in \mathbb{R}\)
    Xét m=-2, hàm số trở thành \(y = - 10x + 3\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)

    Xét \(m \ne - 2,\) ta có:

    Hàm số nghịch biến trên trên \(\mathbb{R}\) khi \(f'(x) \le 0,\forall x \in \mathbb{R}.\)

    Ta có: \(f'\left( x \right) = \left( {m + 2} \right){x^2} - 2\left( {m + 2} \right)x + m - 8 < 0,\,\,\forall x \in \mathbb{R}\)

    \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}m + 2 < 0\\\Delta \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m < - 2\\{\left( {m + 2} \right)^2} - \left( {m + 2} \right)\left( {m - 8} \right) = 10 + 20 \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow m < - 2.\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 53:
    Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{mx + 9}}{{x + m}}\) luôn nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
    • A. \( - 3 \le m \le - 1\)
    • B. \( - 3 < m \le - 1\)
    • C. \( - 3 \le m \le 3\)
    • D. \(1 < m < 3\)
    Tập xác định: \(D = \mathbb{R}\backslash {\rm{\{ }} - m{\rm{\} }}\)

    Ta có: \(f'\left( x \right) = \frac{{mx + {m^2} - mx - 9}}{{{{\left( {x + m} \right)}^2}}} = \frac{{{m^2} - 9}}{{{{\left( {x + m} \right)}^2}}}\)

    \(f'(x) = 0 \Rightarrow m = \pm 3,\) Khi đó hàm số trở thành hàm hằng.

    Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) khi: \(f'\left( x \right) = \frac{{{m^2} - 9}}{{{{\left( {x + m} \right)}^2}}} < 0,\,\,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right)\)

    Điều này xảy ra khi:

    \(\left\{ \begin{array}{l}{m^2} - 9 < 0\\ - m \ge 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 3 < m < 3\\m \le - 1\end{array} \right. \Leftrightarrow - 3 < m \le - 1\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 54:
    Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x\left( {1 + \cos x} \right)\)trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right].\)
    • A. \(M = \frac{{3\sqrt 3 }}{2};\,\,m = 1\)
    • B. \(M = \frac{{3\sqrt 3 }}{4};\,\,m = 0\)
    • C. \(M = 3\sqrt 3 ;\,\,m = 1\)
    • D. \(M = \sqrt 3 ;\,\,m = 1\)
    \(f'\left( x \right) = \cos x + {\cos ^2}x - {\sin ^2}x = 2{\cos ^2}x + \cos x - 1 \Rightarrow f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\cos x = \frac{1}{2}\\\cos x = - 1\end{array} \right.\)

    \( \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \pi \\x = \frac{\pi }{3}\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}f\left( \pi \right) = 0\\f\left( 0 \right) = 0\\f\left( {\frac{\pi }{3}} \right) = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}\end{array} \right.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 55:
    Viết phương trình đường thẳng đi qua cực đại và cực tiểu của: \(y = \frac{{{x^2}}}{{x - 1}}.\)
    • A. \(y = 4x + 1\)
    • B. \(y = 2x + 3\)
    • C. \(y = 2x - 1\)
    • D. \(y = 2x\)
    Ta có: \(y' = \frac{{2x\left( {x - 1} \right) - {x^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = \frac{{{x^2} - 2x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} \Rightarrow y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0 \Rightarrow y = 0\\x = 2 \Rightarrow y = 4\end{array} \right.\)

    Suy ra tọa độ hai điểm cực trị là: \(\left( {0;0} \right);(2;4).\)

    Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: \(y = 2x.\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 57:
    Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{3x + 1}}{{ - x + 1}}\). Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định đúng?
    • A. \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
    • B. \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
    • C. \(f\left( x \right)\) đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
    • D. \(f\left( x \right)\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).
    TXĐ: \(D = \mathbb{R}\backslash {\rm{\{ }}1\} .\)

    \(f'\left( x \right) = \frac{4}{{{{\left( { - x + 1} \right)}^2}}} > 0,\,\,\forall x \in D\)

    Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 58:
    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} + 1} \right) - 2mx + 2\) đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
    • A. Không tồn tại m.
    • B. \(m \ge \frac{1}{2}.\)
    • C. \(m \le - \frac{1}{2}.\)
    • D. \( - \frac{1}{2} < m < \frac{1}{2}.\)
    Ta có: \(y' = {\left[ {\ln \left( {{x^2} + 1} \right) - 2mx + 2} \right]^\prime } = \frac{{2x}}{{{x^2} + 1}} - 2m.\)

    Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\) khi và chỉ khi \(y' \ge 0,\forall x \in \mathbb{R} \Leftrightarrow \frac{{2x}}{{{x^2} + 1}} - 2m \ge 0 \Leftrightarrow m \le \frac{x}{{{x^2} + 1}}.\)

    Xét hàm số \(f(x) = \frac{x}{x^2 + 1} \Rightarrow f'(x) = \frac{1 - x^2}{(x^2 + 1 )^2} \Rightarrow f'(x) = 0 \Rightarrow x = \pm 1.\)

    Lập bảng biến thiên hàm số \(f\left( x \right)\) ta thấy \(\mathop {\min }\limits_\mathbb{R} f\left( x \right) = f\left( { - 1} \right) = - \frac{1}{2} \Rightarrow m \le - \frac{1}{2}.\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 59:
    Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x - m}}\) với m là tham số thực. Tìm tập hợp T là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right).\)
    • A. \(T = \left( {1; + \infty } \right).\)
    • B. \(T = \left( {1;3} \right].\)
    • C. \(T = \left( { - \infty ;3} \right).\)
    • D. . \(T = \left( {1;3} \right).\)
    Ta có: \(y = {\left( {\frac{{x - 1}}{{x - m}}} \right)^\prime } = \frac{{1 - m}}{{{{\left( {x - m} \right)}^2}}}.\)

    Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right) \Leftrightarrow {y'} < 0,\forall x \in \left( {3; + \infty } \right) \Rightarrow 1 - m < 0 \Leftrightarrow m > 1.\)

    Mặt khác \(\left\{ \begin{array}{l}x - m \ne 0\\x \in \left( {3; + \infty } \right)\end{array} \right. \Rightarrow m \in \left( { - \infty ;3} \right] \Rightarrow m \in \left( {1;3} \right] \Leftrightarrow T = \left( {1;3} \right].\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 60:
    Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)
    • A. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}.\)
    • B. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 1.\)
    • C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 2.\)
    • D. \(y = - \frac{{{x^3}}}{3} + 3x + 2.\)
    Dựa vào đáp án ta thấy:
    • Hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\} \Rightarrow \) Hàm số không đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
    • \({\left( {{x^4} + 2{x^2} + 1} \right)'} = 4{x^2} + 4x \ge 0 \Leftrightarrow x \ge - 1 \Rightarrow \)Hàm số \(y = {x^4} + 2{x^2} + 1\) không đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
    • \({\left( {{x^3} - 3{x^2} + 3x - 2} \right)'} = 3{\left( {x - 1} \right)^2} \ge 0,\forall x \in \mathbb{R} \Rightarrow \)Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 2\) đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
    • \({\left( { - \frac{{{x^3}}}{3} + 3x + 2} \right)'} = - {x^2} + 3 \ge 0 \Leftrightarrow - \sqrt 3 \le x \le \sqrt 3 \Rightarrow \)Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 2\) không đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)