Trắc Nghiệm Chuyên Đề Đạo Hàm Và ứng Dụng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 651:
    Tìm các giá trị m để hàm số \(\: y = -x^3 + (m+3)x^2 - (m^2 + 2m)x - 2\) đạt cực đại tại \(x = 2?\)
    • A. \(\left [ \begin{matrix} m = 0 \\ m = 2 \end{matrix} \right.\)
    • B. \(\left [ \begin{matrix} m = 1 \\ m = 2 \end{matrix} \right.\)
    • C. \(\left [ \begin{matrix} m = 0 \\ m = 3 \end{matrix} \right.\)
    • D. \(\left [ \begin{matrix} m = 5 \\ m = 2 \end{matrix} \right.\)
    TXĐ: D = R
    \(y' = -3x^2 + 2(m+3)x-(m^2 + 2m); \ y' = -6x + 2(m+3)\)
    Hàm số đã cho đạt cực đại tại \(x = 2\) \( \Leftrightarrow \left [ \begin{matrix} y'(2) = 0 \\ y'(2) < 0 \end{matrix} \right.\)
    \( \Leftrightarrow \left \{\begin{matrix} -12 + 4 (m + 3) - m^2 - 2m = 0 \\ -12 + 2m + 6 < 0 \end{matrix}\right. \)
    \( \Leftrightarrow \left \{\begin{matrix} m^2 - 2m = 0 \\ m < 3 \end{matrix}\right. \)
    \( \Leftrightarrow \left [ \begin{matrix} m = 0 \\ m = 2 \end{matrix} \right.\)
    Kết luận: Giá trị m cần tim là m = 0, m = 2
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 652:
    Tìm m lớn nhất để hàm số \(y = x^3 - 3mx^2 + x\) đồng biến trên R?
    • A. 1
    • B. \(\frac{1}{\sqrt{3}}\)
    • C. \(\frac{-1}{\sqrt{3}}\)
    • D. 2
    TXĐ: D = R
    Ta có:
    \(y' = 3x^2 - 6mx + 1\)
    Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi: \(y' \geq 0; \ \forall x \in \mathbb{R}\)
    \(\\ \Leftrightarrow 3x^2 - 6mx + 1 \geq 0 \ \forall x \in \mathbb{R} \\ \\ \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} a > 0 \\ \Delta \leq 0 \end{matrix}\right. \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} 1 > 0 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \\ 36m^2 - 12 \leq 0 \end{matrix}\right. \Leftrightarrow m \in \left [ - \frac{1}{\sqrt{3}}; \frac{1}{\sqrt{3}} \right ]\)
    Vậy \(m \in \left [ - \frac{1}{\sqrt{3}}; \frac{1}{\sqrt{3}} \right ]\) thì hàm số đồng biến trên R. Chọn B
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 654:
    Tìm giá trị cực đại \(y_{CD}\) của hàm số \(y = \frac{x^4}{4} - 2x^2+6\).
    • A. \(y_{CD} = 2\)
    • B. \(y_{CD} = 6\)
    • C. \(y_{CD} \in \{ 2;6\}\)
    • D. \(y_{CD}=0\)
    Hàm số xác định với mọi \(x \in \mathbb{R}\)
    Ta có:
    \(\\ y ' = x^3 - 4x = x(x^2 - 4); \ y'(x) = 0 \\ \\ \Leftrightarrow x_{1}=0; \ x_{2} = 2; \ x_{3}= -2 \\ \\ y'' = 3x^2 - 4\)
    \(\\ \\ y''(\pm 2) = 8 > 0\) nên x= -2 và x = 2 là hai điểm cực tiểu.
    \(\\ \\ y''(0) = -4 < 0\) nên x = 0 là điểm cực đại.
    ⇒ Hàm số đạt cực đại tại \(x_{CD} = 0 ; \ y_{CD} = 6\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 655:
    Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
    • A. \(y = -x^3+3x - 4\)
    • B. \(y = -x^3+x^2 - 2x+1\)
    • C. \(y = -x^3+3x^2 - 3x-1\)
    • D. Đáp án B và C
    \(A) \ y = -x^3 + 3x - 4 \Rightarrow y' = -3x^2 + 3 = 3(x-1)(x+1)\leq 0\) \(\Leftrightarrow -1 \leq x \leq 1 \ (loai)\)
    \(B) \ y = -x^3 + x^2 - 2x + 1\) \(\Rightarrow y' = -3x^2 + 2x - 2 = -3 \left ( x - \frac{1}{3} \right )^2 - \frac{5}{3} <0; \ \forall x \in \mathbb{R}\) (chọn)
    \(C) \ y = -x^3 + 3x^2 - 3x - 1\) \(\Rightarrow y' = -3x^2 + 6x - 3 = -3 (x-1)^2 \leq 0; \ \forall x \in \mathbb {R}\) (chọn)
    Vậy đáp án đúng ở đây là đáp án D
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 656:
    Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông và thể tích khối hộp được tạo thành là 8 dm3 Độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết kế để diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất là
    • A. \(2\sqrt[3]{2}\)
    • B. 2
    • C. 4
    • D. Không có giá trị nhỏ nhất
    Gọi độ dài cạnh đáy là x.
    Độ dài đường cao là y.
    Thể tích khối hộp là: V=x2y = 8 (1)
    Diện tích toàn phần: S=2x2 + 4xy (2)
    Bài toàn trở thành tìm x,y sao cho S đạt GTNN.
    Từ (1) suy ra: \(y = \frac{8}{{{x^2}}}\) thay vào (2) ta có:
    \(S = 2{x^2} + 4x\frac{8}{{{x^2}}} = 2{x^2} + \frac{{32}}{x}\)
    Xét hàm số:
    \(f(x) = 2{x^2} + \frac{{32}}{x}\,;x \in \left( {0; + \infty } \right)\)
    Ta có:
    \(f'(x) = 4x - \frac{{32}}{{{x^2}}}\\ f'(x) = 0 \Leftrightarrow 4x = \frac{{32}}{{{x^2}}} \Leftrightarrow 4{x^3} - 32 = 0 \Leftrightarrow x = 2\)
    Bảng Biến thiên:
    [​IMG]
    Vậy \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left( {0; + \infty } \right)} f(x) = 24\) tại x=2.
    Vậy diện tích xung quanh đạt GTNN khi độ dài cạnh đáy bằng 2.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 657:
    Cho biểu thức \(A = \frac{{2xy}}{{{x^2} + {y^2}}},\) với \(x, y\neq 0\) Giá trị nhỏ nhất của A bằng:
    • A. 1
    • B. 0
    • C. -1
    • D. Không có giá trị nhỏ nhất
    Đặt \(y=xt, t\neq 0\)
    Khi đó:
    \(A = \frac{{2xt.x}}{{{x^2} + {{(xt)}^2}}} = \frac{{2t}}{{1 + {t^2}}}\)
    Xét hàm số:
    \(f(t) = \frac{{2t}}{{1 + {t^2}}}\) trên R
    \(f'(t) = - \frac{{2({t^2} - 1)}}{{{{\left( {t{}^2 + 1} \right)}^2}}}\)
    \(f'(t) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} t = - 1\\ t = 1 \end{array} \right.\)
    Bảng biến thiên:
    [​IMG]
    Vậy
    \(min \ f(t)= -1\) tại \(t =- 1\neq 0\)
    Vậy GTNN của A bằng -1.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 658:
    Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x - \frac{4}{3}{\sin ^3}x\) trên khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) bằng:
    • A. \(-\frac{1}{3}\)
    • B. 1
    • C. \(\frac{1}{3}\)
    • D. -3
    Đặt t=sinx
    Do \(x \in \left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) nên \(t \in \left( { - 1;1} \right)\)
    Xét hàm số: \(f(t) = t - \frac{4}{3}{t^3},t \in \left( { - 1;1} \right)\)
    \(y' = 1 - 4{t^2}\\ y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} t = \frac{1}{2}\\ t = - \frac{1}{2} \end{array} \right.\)
    Bảng biến thiên:
    [​IMG]
    Vậy
    \(\mathop {\min }\limits_{t \in \left[ { - 1;1} \right]} f(t) = - \frac{1}{3}\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪