Trắc Nghiệm Chuyên Đề Đạo Hàm Và ứng Dụng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 61:
    Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + 2 + \frac{4}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right].\) Tính \(P = M + m.\)
    • A. \(P = 10.\)
    • B. \(P = 11.\)
    • C. \(P = 30.\)
    • D. \(P = 12.\)
    Ta có: \(y' = {\left( {x + 2 + \frac{4}{{x + 1}}} \right)^\prime } = 1 - \frac{4}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} \Rightarrow y' = 0 \Leftrightarrow 1 - \frac{4}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - 3\end{array} \right..\)

    Suy ra \(\left\{ \begin{array}{l}y\left( 0 \right) = 6\\y\left( 1 \right) = 5\\y\left( 3 \right) = 6\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}M = \mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = y\left( 0 \right) = y\left( 3 \right) = 6\\m = \mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = y\left( 1 \right) = 5\end{array} \right. \Rightarrow P = 11.\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 63:
    Cho hàm số \(y = {\log _2}\left( { - {x^2} + 2x} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?
    • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).
    • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\).
    • C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\).
    • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\); nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;2} \right)\).
    TXĐ: \(D = \left( {0;2} \right)\)

    Ta có: \(y' = \frac{{ - 2x + 2}}{{\left( { - {x^2} + 2x} \right)\ln 2}}\)

    \(y' = 0 \Leftrightarrow x = 1.\)

    [​IMG]

    Vậy hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\); nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;2} \right)\).
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 64:
    Từ một khúc gỗ tròn hình trụ, đường kính bằng \(8\sqrt 2 \)cần xẻ thành một chiếc xà có tiết diện ngang là hình vuông và 4 miếng phụ kích thước x, y như hình vẽ. Hãy xác định x để diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nhất?

    [​IMG]
    • A. \(x = \sqrt {17} - 3\)
    • B. \(x = \sqrt {41} - 3\)
    • C. x = 1
    • D. \(x = \pm \sqrt {41} - 3\)
    [​IMG]

    Ta có: \(0 < x < 4\left( {\sqrt 2 - 1} \right);\,\,0 < y < 8.\)

    Theo Pitago ta có: \({\left( {2{\rm{x}} + 8} \right)^2} + {y^2} = 128 \Leftrightarrow {y^2} = 64 - 4{{\rm{x}}^2} - 32{\rm{x}}.\)

    Diện tích sử dụng theo tiết diện ngang lớn nhất khi diện tích miếng phụ là \(S\left( x \right)\) lớn nhất.

    Ta có: \({S^2}\left( x \right) = - 4{{\rm{x}}^4} - 32{{\rm{x}}^3} + 64{{\rm{x}}^2} = f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:

    [​IMG]

    Suy ra \(S\left( x \right)\) lớn nhất khi \(x = \sqrt {17} - 3.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 65:
    Xác định m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + \left( {m + 1} \right){x^2} + 4x + 7\) có độ dài khoảng nghịch biến bằng \(2\sqrt 5 .\)
    • A. \(m = - 2;\,\,m = 4\)
    • B. \(m = 1;\,\,m = 3\)
    • C. \(m = 0;\,\,m = - 1\)
    • D. \(m = 2;\,\,m = - 4\)
    Ta có: \(y' = {x^2} + 2\left( {m + 1} \right)x + 4\)

    \(\Delta = 4{\left( {m + 1} \right)^2} - 16 = 4{m^2} + 8m - 12\)

    \( \Leftrightarrow \Delta > 0 \Leftrightarrow 4{m^2} + 8m - 12 > 0\)

    \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m < - 3\\m > 1\end{array} \right.\)

    Khi đó hàm số có khoảng nghịch biến.

    Áp dụng Vi-et ta có:

    \({x^2} + 2\left( {m + 1} \right)x + 4 = 0 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = - 2\left( {m + 1} \right)\\{x_1}{x_2} = 4\end{array} \right.\)

    \( \Rightarrow \left| {{x_1} - {x_2}} \right| = 2\sqrt 5 \Leftrightarrow {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} - 4{x_1}{x_2} = 20 = 4{\left( {m + 1} \right)^2} - 16 = 4{m^2} + 8m - 12\)

    \( \Leftrightarrow {m^2} + 2m - 8 = 0 \Leftrightarrow \left( {m - 2} \right)\left( {m + 4} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m = 2\left( {nhan} \right)\\m = - 4\left( {loai} \right)\end{array} \right.\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 66:
    Gọi A, B lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {3;1} \right]\). Tìm S=A – 3B.
    • A. S=1
    • B. S=0
    • C. S=2
    • D. S=-1
    Ta có: \(f'\left( x \right) = \frac{{{x^2} + x + 1 - \left( {2x + 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}{{{{\left( {{x^2} + x + 1} \right)}^2}}} = \frac{{ - {x^2} - 2x}}{{{{\left( {{x^2} + x + 1} \right)}^2}}}\)

    \( \Rightarrow f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - 2\end{array} \right.\)

    \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}f\left( 0 \right) = 1\\f\left( 1 \right) = \frac{2}{3}\\f\left( { - 2} \right) = \frac{{ - 1}}{3}\\f\left( { - 3} \right) = \frac{{ - 2}}{7}\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}A = 1\\B = \frac{{ - 1}}{3}\end{array} \right. \Rightarrow A - 3B = 2.\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 68:
    Cho hàm số: \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 2\). Tìm phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
    • A. \(y = - 8x + 1\)
    • B. \(y = - 8x - 1\)
    • C. \(y = - \frac{1}{3}x - \frac{1}{3}\)
    • D. \(y = - \frac{1}{3}x + \frac{1}{3}\)
    Xét hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 2\)

    Ta có: \(y' = 3{x^2} - 6x - 9;\,\,y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 3\end{array} \right.\)

    Vậy tọa độ hai điểm cực trị là: \(A\left( { - 1;7} \right);\,\,B(3; - 25)\)

    Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B là: \(y = - 8x - 1.\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 69:
    Đồ thị của hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị ?
    • A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 4x + 2\)
    • B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)
    • C. \(y = {x^3} - 2{x^2} + x - 1\)
    • D. \(y = 2{x^4} + 4{x^2} - 1\)
    Hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\,(a \ne 0)\) có thể có hai điểm cực trị hoặc không có cực trị. Nên loại A và C.

    Xét phương án B và D ta có: \(y' = 8{x^3} + 8x = 8x\left( {{x^2} + 1} \right);\,\,y' = 0 \Leftrightarrow x = 0\)

    Vậy D là phương án đúng.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪