Câu 1: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac? A. Vùng vận hành (O). B. Gen điều hòa (R). C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A). D. Vùng khởi động (P). Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2: Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần: A. Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc. B. Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc. C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc. D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 3: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. glucôzơ. B. prôtêin. C. ADN. D. ARN. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 4: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN? A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxin. D. Xitôzin Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 5: Cho một đoạn ADN ở khoảng giữa có một đơn vị sao chép như hình vẽ. O là điểm khởi đầu sao chép, I, II, III, IV chỉ các đoạn mạch đơn của ADN. Đoạn nào có mạch đơn mới được tổng hợp gián đoạn? A. I và III. B. I và II. C. II và III. D. I và IV. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 6: Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết thúc. Trong đó, vùng mã hoá A. mang thông tin mã hoá các axit amin. B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã. C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã. D. mang tín hiệu kết thúc dịch mã. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 7: Một phân tử mARN trưởng thành dài $5100 A^0$, được dùng làm khuôn tổng hợp một chuỗi polipeptit cần môi trường cung cấp số axit amin là A. 999. B. 500. C. 499. D. 498. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 8: Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1662, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là A. A=T =245; G =X=391. B. A=T=251; G =X =389. C. A=T =246; G =X=390. D. A=T=247; G =X =390. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 9: Ở sinh vật nhân sơ, một chuỗi pôlipeptit được tổng hợp đã cần 499 lượt tARN. Trong các bộ ba đối mã của tARN có A = 447; ba loại còn lại bằng nhau. Mã kết thúc của mARN là UAG. Số nuclêôtit mỗi loại của mARN làm khuôn cho sự tổng hợp chuỗi pôlipeptit nói trên là? A. A = 448; X =350; U = G = 351. B. U = 447; A = G = X = 351. C. U = 448; A = G = 351; X = 350. D. A = 447; U = G = X = 352. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 10: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhóm gen cấu trúc không hoạt động khi prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành và lại diễn ra bình thường khi chất ức chế làm bất hoạt chất cảm ứng. B. Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành, ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc. C. Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế không thể gắn vào vùng khởi động, do đó mARN pôlimeraza liên kết được với vùng vận hành để tiến hành phiên mã. D. Nhóm gen cấu trúc không hoạt động khi chất ức chế gắn vào vùng khởi động và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt prôtêin ức chế. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án