Câu 101: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực? (1) Có sự hình thành các đoạn okazaki. (2) Sử dụng 8 loại nuclêôtít làm nguyên liệu trong quá trình nhân đôi. (3) Trên mỗi phân tử ADN chỉ có một điểm khởi đầu tái bản. (4) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. (5) Enzim ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN. Phương án đúng là A. (1), (4). B. (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 102: Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự nuclêôtít là 3’- AAAXXAGGGTGX - 5’. Tỉ lệ \(\frac{{\left( {A + G} \right)}}{{\left( {T + X} \right)}}\) ở đoạn mạch thứ 2 của gen là A. 1/4 B. 1 C. 1/2 D. 2. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 103: Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự lần lượt là Val – Trp – Lys – Pro. Biết rằng các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp – UGG; Val – GUU; Lys – AAG; Pro – XXA. Đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit nói trên có trình tự nuclêôtít là: A. 5’ GTT – TGG – AAG – XXA 3’. B. 5’ TGG – XTT – XXA – AAX 3’ C. 5’ XAA – AXX – TTX – GGT 3’. D. 5’ GUU – UGG – AAG – XXA 3’ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 104: Gen B có 250 nuclêôtit loại Ađênin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670. Gen B bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b ít hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là A. A = T = 610; G = X = 390. B. A = T = 250; G = X = 390. C. A = T = 249; G = X = 391. D. A = T = 251; G = X = 389. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 105: Trong cấu trúc một đơn phân của ADN, không có thành phần nào sau đây? A. Đường $C^5H^{10}O^4$ B. Đường $C^5H^{10}O^5$ C. Bazơ nitơ. D. Nhóm phốtphat. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 106: Ở sinh vật nhân sơ, một gen cấu trúc có chiều dài bằng 0,408 micrômet. Hỏi chuỗi pôlipeptit do gen này tổng hợp có bao nhiêu axit amin? Biết quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra bình thường và không tính axit amin mở đầu. A. 339 B. 398 C. 400 D. 798 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 107: Bộ ba đối mã (anticôđon) là bộ ba có trên A. phân tử tARN. B. mạch gốc của gen. C. phân tử rARN. D. phân tử mARN. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 108: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách A. liên kết vào vùng khởi động. B. liên kết vào vùng vận hành. C. liên kết vào vùng mã hóa. D. liên kết vào gen điều hòa. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 109: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản (chạc chữ Y) có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5’→3’. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3’→5’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 110: Ở một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14, số nhóm gen liên kết của loài là A. 14. B. 2. C. 28. D. 7. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án