Câu 111: Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’… AAATTGAGX…5’ Biết quá trình phiên mã bình thường, trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là A. 3’…UUUAAXUXG…5’. B. 3’…GXUXAAUUU…5’. C. 5’…TTTAAXTGG…3’. D. 5’…TTTAAXTXG…3’. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 112: Có thế gọi phiên mã là quá trình tổng hợp: A. mARN B. rARN C. tARN D. ARN Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 113: Theo mô hình Operon Lac ở E.coli, vì sao protein ức chế mất tác dụng A. Vì protein ức chế không được tổng hợp nữa B. Vì gen điều hòa (R) bị khóa C. Vì protein ức chế bị phân hủy khi có lactose D. Vì lactose làm mất cấu hình không gian của nó. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 114: Sơ đồ thể hiện vai trò và quan hệ giữa gen và tính trạng A. Gen (ADN) => mARN => protein => tính trạng B. mARN => Gen (ADN) => polipeptit => protein => tính trạng C. Gen (ADN) => mARN => polipeptit => protein => tính trạng D. mARN => Gen (ADN) => protein => tính trạng Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 115: Gen là một đoạn ADN mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm xác định là A. Một phân tử protein B. Một phân tử mARN C. Một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN D. Một phân tử protein hay 1 phân tử ARN Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 116: Mã di truyền có tính thoái hóa vì A. Các loài đều có chung một bộ mã di truyền B. Có nhiều bộ ba khác nhau cùng tham gia mã hóa cho 1 axitamin C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axitamin D. Có nhiều axitamin được mã hóa bởi một bộ ba Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 117: Thành phần không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã là A. Riboxôm B. tARN C. ADN D. mARN Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 118: Nếu mã gốc có đoạn: 3’TAX ATG GGX GXT AAA 5’ thì mARN tương ứng là: A. 5’ AUG UAX XXG XGA UUU 3’ B. 3’ ATG TAX XXG XGA TTT 5’ C. 3’ AUG UAX XXG XGA UUU 5’ D. 5’ ATG TAX XXG XGA TTT 3’ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 119: Enzyme cắt được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp là: A. Restrictaza B. ligaza C. amilaza D. ADN polimeraza Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 120: Phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã ? A. tARN B. ADN C. mARN D. rARN Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án