Câu 131: Một gen dài \(5100\mathop A\limits^0\) , có số liên kết Hidro là 3900. Gen trên nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường số Nucleotide từng loại là: A. A = T = 1800; G = X = 2700 B. A = T = 900; G = X = 600 C. A = T = 600; G = X = 900 D. A = T = 1200; G = X = 1800 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 132: Sơ đồ nào trong các sơ đồ sau thể hiện đúng nhất cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền: A. ADN→mARN→Protein→Tính trạng B. ADN→tARN→Polipeptit→Kiểu hình C. ADN→tARN→Protein→Tính trạng D. ADN→mARN→Protein→Kiểu gen Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 133: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền? (1) Là mã bộ 3. (2) Gồm 62 bộ ba. (3) Có 3 mã kết thúc. (4) Được dùng trong quá trình phiên mã. (5) Mã hóa 25 loại axit amin. (6) Mang tính thoái hóa. A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 134: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng cho phần lớn các gen? (1) Một gen là một đoạn phân tử ADN, có chứa các chỉ dẫn để tạo một protein đặc thù. (2) Một gen là một đoạn của phân tử ADN, có chứa các chỉ dẫn để tạo một ARN đặc thù. (3) Một gen là một đoạn của phân tử ADN có thể điều khiển sự biểu hiện tính trạng cùa một sinh vật. (4) Một gen là một phân tử ADN, có chứa các chỉ dẫn để tạo nhiều phân tử protein hoặc phân tử ARN khác nhau. (5) Một gen là một đoạn của phân tử ADN, mà vùng điều hòa của gen luôn nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc. (6) Một gen là một đoạn của phân tử ARN, mà vùng điều hòa của gen nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 135: Có 8 phân tử ADN ở trong nhân tế bào tiến hành tái bản một số lần, trong quá trình này đã tạo ra được 240 mạch pôlinuclêôtit hoàn toàn mới. Tế bào chứa các phân tử ADN nói trên đã phân bào mấy lần? A. 5 lần B. 6 lần C. 4 lần D. 3 lần Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 136: Sơ đồ nào sau đây phù hợp nhất cho cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của tất cả các loài sinh vật: A. AD N ⇔ ARN → Pr B. AD N ⇔ ARN ⇔ Pr C. AD N → ARN → Pr D. AD N → ARN ⇔ Pr Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 137: Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đều có 1200 nuclêôtit. Alen B có 301 nuclêôtit loại ađênin, alen b có số lượng 4 loại nuclêôtit bằng nhau. Cho hai cây đều có kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong số các hợp tử thu được, có một loại hợp tử chứa tổng số nuclêôtit loại guanin của các alen nói trên bằng 1199. Kiểu gen của loại hợp tử này là: A. Bbb B. BBbb C. Bbbb D. BBb Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 138: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng? A. Nhiệt độ thấp làm enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp được mêlanin làm lông đen. B. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân. C. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng. D. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 139: Trong quá trình phiên mã, enzim ARN-poli meraza bám vào: A. Vùng 3’ của mạch mã gốc và di chuyển từ mã mở đầu đến mã kết thúc. B. Vùng điều hoà và di chuyển từ đầu 5’ sang đầu 3’ của mạch mã gốc. C. Vùng điều hoà và di chuyển từ đầu 3’ sang đầu 5’ của mạch mã gốc. D. Mã mở đầu và di chuyển từ đầu 5’ sang đầu 3’ của mạch mã gốc. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 140: Trên mạch mang mã gốc của gen xét một mã bộ ba 3'AGX5'. Côđon tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là: A. 5'GXU3'. B. 5'XGU3'. C. 5'UXG3'. D. 5'GXT3'. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án