Câu 151: Đâu là điểm khác nhau cơ bản nhất giữa tổng hợp ADN và tổng hợp mARN: 1. Loại enzim xúc tác 2. Kết quả tổng hợp 3. Nguyên tắc tổng hợp 4. Chiều tổng hợp Câu trả lời đúng là: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 152: Tái bản ADN ở sinh vật nhân chuẩn có sự phân biệt với tái bản ADN ở Ecoli là: 1. Chiều tái bản 2. Hệ enzim tái bản 3. Nguyên liệu tái bản 4. Số lượng đơn vị tái bản 5. Nguyên tắc tái bản. Câu trả lời đúng là: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 5 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 153: Ở sinh vật nhân thực, sự nhân đôi ADN diễn ra ở: A. Kì trước B. Pha G1 C. Pha S D. Pha G2 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 154: Một nhà nghiên cứu tiến hành tách chiết, tinh sạch các thành phần nguyên liệu cần thiết cho việc nhân đôi ADN. Khi trộn các thành phần nguyên liệu với nhau rồi đưa vào điều kiện thuận lợi, quá trình tái bản ADN xảy ra. Khi phân tích sản phẩm nhân đôi thấy có những đoạn ADN ngắn khoảng vài trăm cặp nu. Vậy trong hỗn hợp thành phần tham gia đã thiếu thành phần nào sau đây? A. Enzim ADN pôlimeraza B. Enzim ligaza C. Các đoạn Okazaki D. Các nuclêôtit Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 155: Di truyền học hiện đại đã chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc: A. Bảo toàn B. Bán bảo toàn C. Bổ sung D. Cả B và C Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 156: Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc: A. hoá học của các đại phân tử. B. không gian của các đại phân tử. C. protein. D. màng tế bào. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 157: Chức năng của ADN là: A. cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein. B. truyền thông tin tới riboxôm. C. vận chuyển axit amin tới ribôxôm. D. lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 158: Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là: A. cộng hoá trị. B. hyđrô. C. ion. D. Vande – van. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 159: Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng: A. trình tự của các bộ 4 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. B. trình tự của các bộ 1 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. C. trình tự của các bộ 2 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. D. trình tự của các bộ 3 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 160: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung? A. U và T B. T và A C. A và U D. G và X Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án