Câu 21: Câu khẳng định nào dưới đây về quá trình phiên mã là đúng? A. ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn của gen theo chiều 3'- 5' và tổng hợp mạch mới theo chiều 5'- 3' và dừng lại phiên mã khi gặp tín hiệu kết thúc. B. ARN polimeraza bắt đầu phiên mã khi nó gặp trình tự nucleotit đặc biệt nằm trước bộ ba mở đầu của gen. C. ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn của gen và gặp bộ ba kết thúc thì nó dừng quá trình phiên mã. D. ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn của gen theo chiều 5'- 3' và tồng hợp mạch 3'- 5' theo nguyên tắc bắt đôi bổ sung và dừng quá trình phiên mã khi gặp bộ ba kết thúc Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 22: Phân tử tARN mang Metionin tiến vào Riboxom để tổng hợp protein. Trật tự nucleotit của bộ ba đối mã trên phân tử tARN này là: A. 3'UXA5' B. 3'AUG5' C. 5'AUG3' D. 3'UAX5' Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 23: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN? A. Khi ADN tự nhân đôi, chỉ có 1 gen được tháo xoắn và tách mạch. B. Sự lắp ghép nucleotit của môi trường vào mạch khuôn của ADN tuân theo nguyên tắc bổ sung(A liên kết với U, G liên kết với X) C. Cả 2 mạch của ADN đều là khuôn để tổng hợp 2 mạch mới. D. Tự nhân đôi của ADN chủ yếu xảy ra ở tế bào chất. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã? A. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào. B. Sau khi kết thúc phiên mã, ARN rời khỏi ADN. C. Các Nu liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: U tự do liên kết với A của mạch mã gốc; G tự do liên kết với X mạch mã gốc. D. Quá trình phiên mã sử dụng 2 mạch của ADN làm khuôn. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 25: Một đoạn polipeptit gồm các axit amin sau:...Val-Trp-Lys-Pro....Biết rằng các axit amin được mã hóa bởi các codon(bộ ba trên mARN) sau: Lys: AAG Pro: XXA Val: GUU Trp: UGG Xác định trình tự các nu trên mạch mã gốc của ADN tương ứng: A. 5'...XAA AXX TTX GGT...3' B. 3'...TAX AUG GGX GXT...5' C. 5'...TGG XTT XXA TAX...3' D. 3'...XAA AXX TTX GGT...5' Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 26: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm chung của ba loại ARN là tARN, mARN, rARN? 1. Chỉ gồm một chuỗi polinucleotid. 2. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. 3. Các đơn phân có thể liên kết theo nguyên tắc bổ sung. 4. Có 4 loại đơn phân. Phương án đúng: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 27: Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn E.coli chỉ chứa $N^{15}$ sang môi trường chỉ có $N^{14}$. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 512 phân tử ADN. Số phân tử ADN còn chứa N15 là: A. 16 B. 5 C. 32 D. 10 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 28: Trong số các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định không đúng về quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ? (1) Chiều dài của phân tử mARN đúng bằng chiều dài của vùng mã hoá của gen. (2) Phiên mã và dịch mã xảy ra gần như đồng thời. (3) Mỗi mARN chỉ mang thông tin di truyền của 1 gen (4) Ở sinh vật nhân sơ sau khi phiên mã xong mARN mới được dịch mä. (5) Số lượng protein tạo ra bởi các gen trong cùng một operon thường bằng nhau. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 29: Điều hòa hoạt động của gen thực chất là: A. Điều hòa quá trình dịch mã. B. Điều hòa sau dịch mã. C. Điều hòa quá trình phiên mã. D. Điều hòa lượng sản phẩm của gen tạo ra. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 30: Mã di truyền có tính thoái hóa vì: A. Có nhiều bộ ba mã hóa đồng thời nhiều axit amin. B. Có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin. C. Một bộ ba mã hóa một axit amin. D. Có nhiều axit amin được mã hóa bởi một bộ ba. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án