Trắc Nghiệm Chuyên Đề Di Truyền Cấp độ Phân Tử

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 361:
    Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN:
    • A. Luôn theo chiều từ 5' đến 3'.
    • B. Luôn theo chiều từ 5' đến 3' trên mạch này và 3' đến 5' trên mạch kia.
    • C. Luôn theo chiều từ 3' đến 5'.
    • D. Một cách ngẫu nhiên.
    Xem đáp án
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 362:
    Phát biểu nào sau đây là đúng?
    • A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin.
    • B. Sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là mêtiônin.
    • C. Trong cùng một thời điểm chỉ có một ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.
    • D. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3' → 5' trên phân tử mARN.
    Xem đáp án
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 363:
    Điều hòa hoạt động của gen chính là?
    • A. Điều hòa lượng mARN, tARN, rARN tạo ra để tham gia tổng hợp protein.
    • B. Điều hòa lượng enzim tạo ra để tham gia tổng hợp protein.
    • C. Điều hòa lượng sản phẩm của gen đó được tạo ra.
    • D. Điều hòa lượng ATP cần thiết cho quá trình tổng hợp protein.
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 366:
    Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực?
    • A. Với 3 loại nuclêôtit (A, U, X) có thể tạo ra tối đa 26 bộ ba mã hóa axit amin khác nhau trên mỗi mARN.
    • B. Vì có 3 bộ ba kết thúc và 1 bộ ba mở đầu nên chỉ có 60 bộ ba mã hóa các axit amin.
    • C. Khi ribôxôm tiếp xúc với 3 bộ ba 5’UAG3’ trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại.
    • D. Nếu bộ ba 5’UAG3’ nằm ở vị trí bất kì trong vùng mã hóa của mARN đều mã hóa cho axit amin mêtiônin.
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 367:
    Phân tích thành phần nuclêôtit của 2 chủng virut người ta thu được số liệu sau:
    Chủng 1: A = 15%; G = 35%; X = 35%; T = 15%.
    Chủng 2: A = 15%; G = 40%; X = 30%; U = 15%.
    Vật liệu di truyền của 2 chủng virut trên là gì?
    • A. Chủng 1 là ADN mạch kép; chủng 2 là ARN.
    • B. Chủng 1 là ADN mạch kép; chủng 2 là ADN mạch đơn.
    • C. Cả chủng 1 và chủng 2 đều là ADN mạch kép.
    • D. Chủng 1 là ADN mạch đơn; chủng 2 là ADN mạch kép.
    Xem đáp án
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 368:
    Một mARN nhân tạo có vùng mã hóa liên tục và có tỉ lệ các loại nuclêôtit A : U : G : X = 4 : 3 : 2 : 1. Tỉ lệ các bộ ba mã hóa axit amin chứa 3 loại nuclêôtit A, U và G có trong phân tử mARN trên là: Chọn câu trả lời đúng.
    • A. 9,6%.
    • B. 2,4%.
    • C. 7,2%.
    • D. 14,4%.
    Xem đáp án
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪