Câu 31: Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn ADN A. di chuyển một cách ngẫu nhiên. B. chiều từ 3' đến 5' trên mạch này và chiều từ 5' đến 3' trên mạch kia. C. luôn theo chiều rừ 3' đến 5'. D. luôn theo chiều từ 5' đến 3'. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 32: Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribôxôm. II. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã hoá trên mARN. III. Các ribôxôm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5' đến 3' từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc. IV. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc giống nhau. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 33: Alen A có chiều dài 510 nm và có 3600 liên kết hidro. Alen A bị đột biến thành alen a. Cặp alen Aa nhân đôi 2 lần đã cần môi trường cung cấp 3597 X và 5403 T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Alen A có 900 nuclêôtit loại T. II. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit đã làm cho alen A trở thành alen a. III. Alen a có 600 nuclêôtit loại X. IV. Alen A có chiều dài bằng chiều dài của alen a. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 34: Mã di truyền có tính thoái hóa có nghĩa là A. cứ 3 nuclêôtit quy định một bộ ba. B. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin. C. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. D. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 35: Trong các thành phần sau đây, opêron Lac có bao nhiêu thành phần? I. Vùng vận hành của opêron. II. Gen Y của opêron. III. Gen Z của opêron. IV. Vùng khởi động của gen điều hòa A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 36: Loại enzim nào sau đây có khả năng xúc tác tổng hợp mạch pôlinuclêôtit mới bổ sung với mạch khuôn nhưng không có khả năng tháo xoắn phân tử ADN? A. ADN pôlimeraza. B. Ligaza. C. ARNpôlimeraza. D. Restrictaza. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 37: Khi nói về quá trình dịch mã, xét các kết luận sau đây 1. Ở trên một phân tử mARN, các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đặc hiệu với mỗi riboxom. 2. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã hóa trên mARN. 3. Các riboxom trên mARN trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5' đến 3' từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc. 4. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polipeptit, các chuỗi polipeptit được tổng hợp từ một mARN luôn có cấu trúc giống nhau. Có bao nhiêu kết luận đúng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 38: Một gen ở vi khuẩn E.coli đã tổng hợp 1 phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin (không có axit amin mở đầu), phân tử mARN được tổng hợp từ gen có tỉ lệ A: U: G: X = 1:2:3:4. Số lượng (nu) từng loại của gen là: A. A=T=270, G=X=630 B. A=T=630, G=X=270 C. A=T=270, G=X= 627 D. A=T=627, G=X= 270 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 39: Việc sử dụng Acriđin gây ra đột biến mất hay thêm 1 cặp (nu) có ý nghĩa gì: A. Biết được hóa chất có gây ra đột biến B. Chứng minh độ nghiêm trọng của 2 dạng đột biến này C. Chứng minh mã di truyền là mã bộ ba D. Cho thấy quá trình tái bản ADN có thể không đúng mẫu Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 40: Một trường hợp đặc biệt xảy ra khiến hai anh em sinh đôi cùng trứng trong một gia đình được nuôi dưỡng ở hai môi trường hoàn toàn khác nhau. Khi trưởng thành người ta nhận thấy người anh cân nặng 78kg còn người em là 60kg. Cho rằng không có đột biến phát sinh trong quá trình sống. Giải thích đúng về sự khác biệt giữa hai anh em là: A. Kiểu gen qui định cân nặng của hai anh em hoàn toàn khác nhau. B. Gen qui định cân nặng ở người tác động đa hiệu. C. Gen qui định tính trạng cân nặng thay đổi khi môi trường thay đổi. D. Gen qui định cân nặng ở người có mức phản ứng rộng Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án