Câu 61: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. sự mềm dẻo của kiểu hình (thường biến). B. thể đột biến. C. biến dị tổ hợp. D. mức phản ứng của kiểu gen. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 62: Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. C. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. D. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 63: Loại ARN nào mang bộ ba mã sao? A. mARN B. ARN của virut C. tARN D. rARN Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 64: Tính đặc hiệu của mã di truyền là A. Các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không chồng gối lên nhau. B. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin. C. Nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin. D. Một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 65: Trong những phát biểu dưới đây về quá trình phiên mã của sinh vật, số phát biểu đúng về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực là (1) Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã. (2) Enzim ARN polimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ – 3’. (3) mARN được tổng hợp đến đâu thì quá trình dịch mã diễn ra đến đó. (4) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. (5) Đầu tiên tổng hợp các đoạn ARN ngắn, sau đó nối lại với nhau hình thành ARN hoàn chỉnh. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 66: Khối lượng của một gen là 541800đvC, gen sao mã 5 lần, mỗi bản phiên mã đều có 8 riboxom dịch mã 2 lần. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là A. 16560 B. 24000 C. 24080 D. 3296 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 67: Trong mô hình cấu trúc của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động là nơi A. ARN pôlymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. B. mang thông tin quy định cấu trúc các enzim phân giải đường lăctôzơ C. prôtêin ức chế có thể liên kết vào để ngăn cản quá trình phiên mã. D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 68: Enzim chính tham gia quá trình nhân đôi ADN là A. ADN polimeraza. B. ARN polimeraza. C. Ligaza. D. Restrictaza. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 69: Xét một cặp gen có hai alen với chiều dài bằng nhau và bằng 4080A0 , alen A có 3120 liên kết hidro, alen a có 3240 liên kết hidro. Một loại giao tử sinh ra từ cá thể dị hợp Aa có 3120 guanin và xitorin, 1680 adenin và timin. Giao tử đó kết hợp với giao tử bình thường tạo thể lệch bội có kiểu gen là A. AAA hoặc Aaa B. A hoặc aaa C. Aaa hoặc aaa D. AAa hoặc Aaa Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 70: Cho các đặc điểm (1) Được cấu tạo bởi một mạch polinucleotit (2) Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin (3) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân (4) Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin Số đặc điểm chung có cả ở 3 ARN là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án