Câu 81: Trên phân tử mARN của sinh vật nhân sơ, bộ mã di truyền 5’AUG’3 mã hóa cho axit amin nào dưới đây? A. Phenylalanin B. Formyl methionine C. Methionine D. Alanin Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 82: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lactose của vi khuẩn E.coli, protein ức chế liên kết với vùng nào trong cấu trúc của gen? A. Vùng khởi động B. Vùng mã hóa C. Vùng vận hành D. Vùng kết thúc Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 83: Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần: A. Vùng điều hòa,vùng mã hóa và vùng kết thúc. B. Vùng cấu trúc,vùng mã hóa và vùng kết thúc. C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc. D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 84: Một đoạn mạch mã gốc của gen cấu trúc thuộc vùng mã hóa có 5 bộ ba: 5’…AAT ATG AXG GTA GXX…3’ Thứ tự các bộ ba: 1 2 3 4 5 Phân tử tARN mang bộ ba đối mã 3’GXA5’ giải mã cho bộ ba thứ mấy trên đoạn gen trên ? A. Bộ ba thứ 2 B. Bộ ba thứ 3 C. Bộ ba thứ 5 D. Bộ ba thứ 4 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 85: Các bộ ba nào dưới đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. UGU, UAA,UAG B. UUG,UAA,UGA C. UAG,UGA,UAA D. UUG,UGA,UAG Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 86: Vai trò của các gen cấu trúc Z, Y, A trong Ôperon Lac ở vi khuẩn E.coli là: A. Tổng hợp protein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã. B. Tạo ra các enzyme phân giải đường lactozơ. C. Tổng hợp enzyme ARN polimerase bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã. D. Tổng hợp các protein ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 87: Trong quá trình phiên mã, ARN polimerase trượt theo chiều nào dưới đây? A. 3’-5’ của mạch bổ sung B. 5’-3’ của mạch bổ sung C. 5’-3’ của mạch mã gốc D. 3’-5’ của mạch mã gốc Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 88: Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp sẽ A. thay đổi 1 axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit. B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit C. mất đi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 89: Khi nói về hoạt động của các enzym trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, xét các phát biểu sau : (1) Enzym ADN polymerase có khả năng tháo xoắn và bẻ gãy liên kết hidro giữa 2 mạch của phân tử ADN. (2) Enzym ADN polymerase không có khả năng tổng hợp nucleotit đầu tiên của chuỗi polynucleotit. (3) Enzym ARN polymerase không tham gia quá trình tự nhân đôi ADN. (4) Enzym ARN polymerase không hoạt động trên cả 2 mạch của gen trong quá trình phiên mã. Số phát biểu đúng là : A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 90: Trong quá trình dịch mã: A. Mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ loại mARN nào. B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin – tARN. C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau. D. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một riboxom hoạt động. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án