Câu 81: Quá trình phân chia nhân trong một chu kù nguyên phân bao gồm A. Một kỳ B. Hai kỳ C. Ba kỳ D. Bốn kỳ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 82: Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân? A. Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia B. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất C. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc D. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 83: Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào động vật C. Tế bào thực vật D. Tế bào nấm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 84: Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là: A. G2, G2, S B. S, G1, G2 C. S, G2, G1 D. G1, S, G2 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 85: Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian? A. Pha G1 B. Pha G2 C. Pha S D. Pha G1 và pha G2 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 86: Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kỳ trung gian là: A. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan B. Trung thể tự nhân đôi C. ADN tự nhân đôi D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 87: Trong 1 chu kỳ tế bào, kỳ trung gian được chia làm: A. 1 pha B. 2 pha C. 3 pha D. 4 pha Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 88: Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của: A. Kì cuối B. Kỳ giữa C. Kỳ đầu D. Kỳ trung gian Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 89: Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng: A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp B. Thời gian kì trung gian C. Thời gian của quá trình nguyên phân D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 90: Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là: A. Quá trình phân bào B. Chu kỳ tế bào C. Phát triển tế bào D. Phân chia tế bào Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án