Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dòng điện Xoay Chiều

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1204:
    Đặt điện áp \(u = U_0 cos(\omega t + \frac{\pi}{4})\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là \(i = I_0 cos(\omega t + \varphi _i); \varphi _i\) bằng
    • A. \(-\frac{\pi}{2}\)
    • B. \(-\frac{3\pi}{4}\)
    • C. \(\frac{\pi}{2}\)
    • D. \(\frac{3 \pi}{4}\)
    Xem đáp án
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1206:
    Một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là 450. Tính cảm kháng và và tổng trở của cuộn dây?
    • A. \(Z_L = 50 \Omega ; Z= 50\sqrt{2}\Omega\)
    • B. \(Z_L = 49 \Omega ; Z= 50\Omega\)
    • C. \(Z_L = 40\Omega ; Z= 40 \sqrt{2}\Omega\)
    • D. \(Z_L = 30\Omega ; Z= 30 \sqrt{2}\Omega\)
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1209:
    Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L = 0,2/π H và C =10-3/8π F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: \(u = 100\sqrt{2}cos 100 \pi t V\). Tìm độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế mắc vào hai đầu mạch điện?
    • A. π/4
    • B. - π/4
    • C. π/6
    • D. - π/6
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1210:
    Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở $r = 30$Ω, $L = 0,6/π$ H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung $C = (100/π)$μF. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch?
    • A. 50 Ω
    • B. 40 Ω
    • C. 60 Ω
    • D. 45 Ω
    Xem đáp án
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1211:
    Một mạch điện gồm $R = 60$Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm $L = 0,4/π$H và tụ điện có điện dung $C = 10-4/π$F mắc nối tiếp, biết $f = 50$Hz tính tổng trở trong mạch và độ lệch pha giữa u và i?
    • A. \(60\Omega ; \pi/4 rad\)
    • B. \(60\sqrt{2}\Omega ; \pi/4 rad\)
    • C. \(60\sqrt{2}\Omega ; -\pi/4 rad\)
    • D. \(60\Omega ; -\pi/4 rad\)
    Xem đáp án
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1212:
    Đoạn mạch AB chỉ gồm một phần tử chưa xác định (có thể là R, L hoặc C). Trong đó ta xác định được biểu thức dòng điện \(i = 4 cos(100 \pi t + \pi/6)A\) và biểu thức điện áp \(u = 40 cos(100 \pi t + \pi / 6)V\). Hãy xác định phần tử trên là phần tử gì và tính giá trị của phần tử trên?
    • A. \(R = 10 \Omega\)
    • B. \(C = \frac{10^{-3}}{\pi}F\)
    • C. \(L = \frac{0,1}{\pi}H\)
    • D. \(L = \frac{10^{-4}}{\pi}F\)
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1213:
    Đoạn mạch AB chỉ gồm một phần tử chưa xác định (có thể là R, L hoặc C). Trong đó ta xác định được biểu thức dòng điện i = 4cos(100πt) A và biểu thức điện áp u = 40cos(100πt - π/2) V. Hãy xác định phần tử trên là phần tử gì và tính giá trị của phần tử trên?
    • A. \(R = 10 Ω\)
    • B. \(C = \frac{10^{-3}}{\pi}F\)
    • C. \(L = \frac{0,1}{\pi}H\)
    • D. \(C = \frac{10^{-4}}{\pi}F\)
    Xem đáp án