Câu 1234: Khung dây kim loại phẳng có diện tích Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1 000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T. Suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng A. 6,28 V B. 8,88 V C. 12,56 V. D. 88,8 V. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1235: Khung dây kim loại phẳng có diện tích $S = 100$ $cm^2$, có $N = 500$ vòng dây, quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều $B = 0,1 T$. Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến \(\underset{n}{\rightarrow}\) của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ \(\underset{B}{\rightarrow}\).Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là A. \(e = 15,7 sin(314 t)(V)\) B. \(e = 157 sin(314 t)(V)\) C. \(e = 15,7 cos(314 t)(V)\) D. \(e = 157 cos(314 t)(V)\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1236: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 \(cm^2\), có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến \(\underset{n}{\rightarrow}\) của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ \(\underset{B}{\rightarrow}\). Biểu thức xác định từ thông \(\phi\) qua khung dây là : A. \(\phi = 0,05 sin (100 \pi t )(Wb)\) B. \(\phi = 500 sin (100 \pi t )(Wb)\) C. \(\phi =0,05 cos(100 \pi t )(Wb)\) D. \(\phi =500 cos(100 \pi t )(Wb)\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1237: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều \(\underset{B}{\rightarrow}\). Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến \(\underset{n}{\rightarrow}\) của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ \(\underset{B}{\rightarrow}\). Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là : A. \(e = NBS sin (\omega t)\) B. \(e = NBS cos (\omega t)\) C. \(e = \omega NBS sin (\omega t)\) D. \(e = \omega NBS cos (\omega t)\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1238: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều \(\underset{B}{\rightarrow}\). Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến \(\underset{n}{\rightarrow}\) của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ \(\underset{B}{\rightarrow}\). Biểu thức xác định từ thông \(\phi\) qua khung dây là: A. \(\phi = \omega NBS cos\omega t\) B. \(\phi = \omega NBS sin\omega t\) C. \(\phi = NBS cos \omega t\) D. \(\phi = \omega NBS sin\omega t\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1239: Một khung dây quay đều trong từ trường \(\underset{B}{\rightarrow}\) vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến \(\underset{n}{\rightarrow}\) của mặt phẳng khung dây hợp với \(\underset{B}{\rightarrow}\) một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. \(e = 0,6 \pi cos(30 \pi t - \frac{\pi}{6})Wb\) B. \(e = 0,6 \pi cos(60 \pi t - \frac{\pi}{3})Wb\) C. \(e = 0,6 \pi cos(60 \pi t + \frac{\pi}{6})Wb\) D. \(e = 60 \pi cos(30 \pi t + \frac{\pi}{3})Wb\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1240: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng $600$ $cm^2$, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. \(e = 48 \pi sin (40 \pi t - \frac{\pi}{2})(V)\) B. \(e = 4,8 \pi sin (4 \pi t + \pi)(V)\) C. \(e = 48 \pi sin (40 \pi t + \pi)(V)\) D. \(e = 4,8 \pi sin (4 \pi t - \frac{\pi}{2})(V)\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1241: Công dụng của máy biến áp là A. Thay đổi công suất của nguồn điện xoay chiều B. Thay đổi giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều C. Thay đổi tần số của điện áp xoay chiều D. Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1242: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì tổng trở của đoạn mạch tăng. Chọn đáp án đúng A. Đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng B. Đoạn mạch có dung kháng lớn hơn cảm kháng C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch tăng D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch giảm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1243: Mạch RLC nối tiếp. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch. Gọi u1; u2; u3 lần lượt là hiệu điện thế tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng? A. \(u = u_1 + u_2 - u_3\) B. \(u = u_1 + u_2 + u_3\) C. \(u = u_1 + (u_2 - u_3)^2\) D. \(u^2 = u_1^2 + u_2^2 + u_3^2\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án