Câu 1324: Một mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 40 Ω và độ tự cảm L = 1/3π H, một tụ điện có điện dung C thay đổi được và một điện trở thuần R = 80 Ω mắc nối tiếp theo thứ tự trên. M là điểm nối giữa tụ điện C và điện trở thuần R. Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz không đổi. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch AM cực tiểu. Dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó bằng A. 0,7 A B. 1 A C. 1,4 A D. 2 A Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1325: Cho mạch điện $AB$ gồm điện trở $R$ , cuộn thuần có độ tự cảm $L$, tụ có điện dung \(C = 2.10^{-4}/ \pi\), với 2L>R2C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế \(u = 100 \sqrt{2}cos(\omega t ) (V)\), \(\omega\) thay đổi được. Thay đổi \(\omega\) thì thấy khi \(\omega = \omega _1 = 50 \pi (rad/s)\) thì $(UC)_{Max}$ và khi \(\omega = \omega _2 = 200 \pi (rad/s)\) thì $(UC)_{Max}$. Tìm $R$. A. \(100\Omega\) B. \(50\sqrt{3 }\Omega\) C. \(25\sqrt{3 }\Omega\) D. \(25\sqrt{6 }\Omega\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1326: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mắc vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều \(u = U_0 cos ( 2 \pi f t)\)với f thay đổi được. Khi $f = f_1 = 36$Hz và $f = f_2 = 64$Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau $P_1 = P_2$. Khi $f = f_3 = 48$Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là $P_3$, khi $f = f_4 = 50$Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là $P_4$. So sánh các công suất ta có A. $P_3 < P_1$ B. $P_4 < P_2$ C. $P_4 > P_3$ D. $P_4 < P_3$ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1327: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn mạch MB chỉ cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm có thể thay đổi được; Đặt điện áp \(u = U_0. cos (\omega t) (V)\) vào hai đầu đoạn mạch AB; Điều chỉnh độ tự cảm L sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha \(\frac{\pi}{2}\) so với điện áp hai đầu AM. Biểu thức liên hệ của tần số góc \(\omega\) với R, L, C là A. \(\omega = \sqrt{\frac{L - R^2.C}{L^2.C}}\) B. \(\omega = \frac{L - R^2. C}{L^2C}\) C. \(\omega = \sqrt{\frac{L - R^2.C}{L - R^2}}\) D. \(\omega = \frac{1}{C\sqrt{\frac{L}{C} - R^2}}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1328: Một mạch điện gồm R nối tiếp tụ điện C nối tiếp cuộn dây L có điện trở r. Duy trì hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \(u = 180\sqrt{2} cos (100 \pi t)V\) điện trở có thể thay đổi được; Cho \(R = 40 \Omega , I = 1,5 \sqrt{3}A\), \(U_{CLr} = 60\sqrt{3}V\), điện áp uRC vuông pha với $u_{CL r} . L$ gần giá trị nào nhất? A. 0,37H B. 0,58H C. 0,18H D. 0,47H Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1329: Mạch điện xoay chiều $AB$ gồm cuộn dây không thuần cảm có cảm kháng \(Z_{L1} = 15 \sqrt{3}\Omega\) và có điện trở R = 15Ω, hộp X và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp theo thứ tự trên. M là điểm giữa cuộn cảm có điện trở và hộp X, N là điểm nối giữa X và cuộn cảm thuần. Trong hộp X có 2 trong 3 phần tử $R_0, L_0, C_0$. Các giá trị tức thời: \(u_{AB} = 3u_{AM}= 1,5u_{MB}\) và uMN vuông pha vơi $u_{AB}$. Chọn đáp án đúng X có A. \(R_0 = 30 \Omega , Z_c = 10\sqrt{3}\Omega\) B. \(R_0 = 60 \Omega , Z_c = 20\sqrt{3}\Omega\) C. \(R_0 = 90 \Omega , Z_L = 45\sqrt{3}\Omega\) D. Không đủ dữ kiện Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1330: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện trở thuần R không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp có biểu thức \(u = 100\sqrt{2}cos 100 \pi t )(V)\) thì: Khi \(C = C_1 = \frac{10^{-4}}{\pi}(F)\) hay \(C = C_2 = \frac{10^{-4}}{3\pi}(F)\) mạch tiêu thụ cùng một công suất, nhưng cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một góc \(\frac{2 \pi }{3}\). Điện trở thuần R bằng A. \(100 \Omega\) B. \(100\sqrt{3} \Omega\) C. \(\frac{100}{\sqrt{3}}\Omega\) D. \(100\sqrt{2}\Omega\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1331: Mạch điện xoay chiều $RLC$ mắc nối tiếp, với $R = 10\Omega$, cảm kháng $Z_L = 10\Omega$, dung kháng $Z_C = 5\Omega\) ứng với tần số $f$. Khi $f$ thay đổi đến $f’$ thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Hỏi tỷ lệ nào sau đây là đúng? A. \(\sqrt{2}f = f\) B. \(f = 0,5 f'\) C. \(f = 4 f\) D. \(f = \sqrt{2}f'\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1332: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều \(u = 100 \sqrt{2}cos(100 \pi t)(V)\). Biết AB gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R= 50Ω nối tiếp với MB gồm cuộn dây có hệ số tự cảm L và điện trở r = 40Ω. Giá trị của L để độ lệch pha giữa uMB và uAB cực đại: A. 1/2π (H) B. 4/5π(H) C. 3/5π(H) D. 2/5π Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1333: Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử \(L = \frac{1}{\pi}(H)\)và R = 100 \(\Omega\) một nguồn điện tổng hợp có biểu thức \(u = \left [ 100 \sqrt{2} cos (100 \pi t + \pi / 4) + 100 \right ]V\). Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở: A. 25W B. 200W C. 150W. D. 50W Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án