Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dòng điện Xoay Chiều

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1434:
    Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U không đổi vào 2 đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Khi điện trở của biến trở R1 hoặc R2 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở đều bằng nhau. Công suất đó là
    • A. \(P = \frac{U^2}{\sqrt{R_1R_2}}\)
    • B. \(P = \frac{U^2}{2\sqrt{R_1R_2}}\)
    • C. \(P = \frac{2U^2}{2\sqrt{R_1R_2}}\)
    • D. \(P = \frac{U^2}{R_1 + R_2}\)
    Xem đáp án
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1435:
    Một đoạn mạch gồm một điện trở R nối tiếp một tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 40 V và 30 V. Hỏi điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu?
    • A. 10 V
    • B. 70 V
    • C. 50 V
    • D. \(50\sqrt{2}V\)
    Xem đáp án
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1436:
    Cho mạch điện xoay chiều có \(R = 30 \Omega, L = 1/ \pi H, C = \frac{10^{-4}}{0,7 \pi}\) F; hiệu điện thế hai đầu mạch là \(u = 120 \sqrt{2} cos 100 \pi t (V)\), thì phương trình cường độ dòng điện trong mạch là
    • A. \(i = 4 cos(100 \pi t + \pi/4)A\)
    • B. \(i = 2 cos(100 \pi t + \pi/4)A\)
    • C. \(i = 2 cos(100 \pi t - \pi/4)A\)
    • D. \(i = 4 cos(100 \pi t - \pi/4)A\)
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1437:
    Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V thì sinh ra công suất cơ là 35 W. Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là 25 \(\Omega\) và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong động cơ là
    • A. 7 A
    • B. 2,5 A
    • C. 0,2 A
    • D. 0,7 A
    Xem đáp án
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1439:
    Đặt điện áp \(u = U\sqrt{2}cos\omega t (V)\)vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
    • A. \(\frac{u^2}{U^2} + \frac{i^2}{I^2} = \frac{1}{2}\)
    • B. \(\frac{u^2}{U^2} + \frac{i^2}{I^2} = 1\)
    • C. \(\frac{u^2}{U^2} + \frac{i^2}{I^2} = \frac{1}{4}\)
    • D. \(\frac{u^2}{U^2} + \frac{i^2}{I^2} = 2\)
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1440:
    Cho mạch điện xoay chiều gồm $R, L, C$ mắc nối tiếp. Điện dung C có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế mắc song song với $R$, $L$ và tụ $C$ thì thấy $U_{Cmax} = 3U_{Lmax}$. Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần $U_{Rmax}$?
    • A. \(\frac{3}{4\sqrt{2}}\)
    • B. \(\frac{\sqrt{8}}{3}\)
    • C. \(\frac{4\sqrt{2}}{3}\)
    • D. \(\frac{3}{\sqrt{8}}\)
    Xem đáp án
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1441:
    Đặt điện áp xoay chiều \(u = U_0 cos2 \pi ft\) (V), có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có $R, L, C$ mắc nối tiếp. Khi $f = f_0$ thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
    • A. \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\)
    • B. \(\frac{2 \pi}{\sqrt{LC}}\)
    • C. \(\frac{1}{2 \pi \sqrt{LC}}\)
    • D. \(\frac{2}{\sqrt{LC}}\)
    Xem đáp án
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1442:
    Đoạn mạch không phân nhánh tần số góc ω gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Nếu tụ điện bị nối tắt thì cường độ hiệu dụng qua mạch vẫn không đổi. Khẳng định nào sau đây là đúng?
    • A. $2LCω^2 = 1$
    • B. $LCω^2 = 4$
    • C. $LCω^2 = 2$
    • D. $LCω^2 = 1$
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1443:
    Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị \(2\sqrt{3}\) A thì điện áp giữa hai đầu mạch là \(50\sqrt{2}\) V. Biết điện áp hiệu dụng của mạch là 100 V. Tính giá trị hiệu dụng cường độ dòng điện trong mạch.
    • A. 2A.
    • B. \(\sqrt{2}A\)
    • C. \(2\sqrt{2}A\)
    • D. 4A
    Xem đáp án