Câu 1594: Khi nói về đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây sai? A. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng. B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0. C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha một góc\(\pi/2\) so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. D. Tổng trở của đoạn mạch bằng tổng cảm kháng và dung kháng của nó. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1595: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Nếu điện áp tại nơi truyền tải tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ công suất điện tăng từ 93 hộ lên 120 hộ. Coi rằng công suất điện truyền đi từ trạm phát không đổi, công suất tiêu thụ điện của mỗi hộ dân như nhau và không đổi. Hệ số công suất trên đường truyền tải không đổi. Khi tăng điện áp tại nơi truyền tải lên 3U thì số hộ dân được trạm phát cung cấp đủ công suất điện sẽ là: A. 128 hộ. B. 125 hộ. C. 124 hộ. D. 126 hộ. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1596: Đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = 300 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{1}{\pi}H\) và tụ điện dung \(C = \frac{10^{-4}}{\pi}F\). Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều \(u = 120\sqrt{2}. cos\omega t (V)\) trong đó ω thay đổi được từ 100π (rad/s) đến 200π (rad/s). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là: A. 60 V; 30 V B. 120 V; 60 V C. \(32\sqrt{5}V; 40V\) D. \(60\sqrt{2}V; 40V\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1597: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,4 và công suất tiêu thụ của nó bằng 160W. Khi tần số là f2 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 360W. Hệ số công suất của mạch khi đó là A. 0,8. B. 0,60 C. 0,90 D. 1 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1598: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp \(u = U_0. cos(\omega t - \pi/6) V\) vào hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức \(i = I_0.cos(\omega t + \frac{\pi}{}3) (A)\). Đoạn mạch AB chứa: A. cuộn dây thuần cảm. B. cuộn dây có điện trở thuần. C. điện trở thuần. D. tụ điện. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1599: Một cuộn có điện trở thuần \(R = 100\sqrt{3}\Omega\) và độ tự cảm \(L = \frac{3}{\pi}H\) mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz thì thấy đong điện qua mạch có cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 0,3 A và chậm pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ đoạn mạch X bằng: A. \(18\sqrt{3}W\) B. \(30W\) C. \(40W\) D. \(9\sqrt{3}W\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1600: Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động \(e = 220\sqrt{2} cos 100 t V (\pi)\), t tính bằng giấy. Tốc độ quay của rô to là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn dây, mỗi cuộn dây có 5000 vòng dây, các cuộn dây được mắc nối tiếp với nhau. Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây bằng: A. 99,0 (µWb) B. 39,6 (µWb) C. 198 (µWb) D. 19,8 (µWb) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1601: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng U1 và sớm pha π/12 so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp giữa hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng U1. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng: A. 0,707 B. 0,259 C. 0,793 D. 0,766 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1602: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L = \frac{6}{10 \pi}H\) và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều \(u_{AB} = 160 cos (100 \pi t - \frac{\pi}{6})V\) thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 320 W. Biểu thức điện áp trên hai đầu tụ điện là: \({u_C} = 120\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)V\) A. \({u_C} = 240\cos \left( {100\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)V\) B. \({u_C} = 120\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)V\) C. \(u_{c} = 120\sqrt{2} cos (100 \pi t - \frac{\pi}{2})V\) D. \(u_{c} = 240 cos (100 \pi t + \frac{\pi}{3})V\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1603: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây (có điện trở thuần \(R = 100 (\Omega )\) và độ tự cảm và độ tự cảm \(L = \frac{\sqrt{3}}{\pi} (H)\) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung \(C = \frac{\sqrt{4}}{\pi}.10^{-4} (F)\) Đặt vào hai đầu AB một điện áp \(u_{AB} = 200 cos (100 \pi t) (V)\). Ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị: \(u_{AB} = +100 \sqrt{3} (V)\) và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng A. \(u_{d} = -100 \sqrt{3} (V)\) B. \(u_{d} = +100 \sqrt{3} (V)\) C. \(u_{d} = - 100 \sqrt{6} (V)\) D. \(u_{d} = + 100 \sqrt{6} (V)\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án