Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dòng điện Xoay Chiều

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 11:
    Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 5000 vòng, số vòng dây ở cuộn thứ cấp là 250 vòng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là
    • A. 5,5 V
    • B. 4400 V
    • C. 11 V
    • D. 55 V
    Đáp án đúng: C
    Ta có:
    \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \frac{{{N_1}}}{{{N_2}}} \to {U_2} = \frac{{{U_1}.{N_2}}}{{{N_1}}} = \frac{{220.250}}{{5000}} = 11V\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 12:
    Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{1}{{2\pi }}\) H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là \(u = 100\sqrt 2 \) V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là \(i = 2,0\) A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
    • A. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) A
    • B. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) A
    • C. \(i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) A
    • D. \(i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) A
    Đáp án đúng: D
    Ta có :
    Cảm kháng của cuộn dây : \({Z_L} = \omega .L = 100\pi .\frac{1}{{2\pi }} = 50\Omega \)
    Ta biết : \({I_0} = \frac{{{U_0}}}{{{Z_L}}} \to {U_0} = {I_0}.{Z_L} = 50{I_0}\,\,\,\,\,\,(1)\)
    Áp dụng công thức : \(\frac{{{i^2}}}{{I_0^2}} + \frac{{{u^2}}}{{U_0^2}} = 1\) (2)
    Thay (1) vào (2) ta được : \(\frac{{{i^2}}}{{I_0^2}} + \frac{{{u^2}}}{{{{\left( {50.{I_0}} \right)}^2}}} = 1\)
    \( \to \frac{4}{{I_0^2}} + \frac{{20000}}{{2500I_0^2}} = 1\)
    \( \to \frac{4}{{I_0^2}} + \frac{8}{{I_0^2}} = 1 \to {I_0} = 2\sqrt 3 \) A
    Cường độ dòng điện đi qua cuộn cảm thuần trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) đối với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm nên \({\varphi _i} = {\varphi _u} - \frac{\pi }{2} = \frac{\pi }{3} - \frac{\pi }{2} = - \frac{\pi }{6}\) .
    Vậy biểu thức của cường độ dòng điện là \(i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) A
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 13:
    Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \omega t\) (với \({U_0}\) , ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 120 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 90 V và hai đầu tụ điện là 180 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
    • A. 210 V
    • B. 120 V
    • C. 150 V
    • D. \(120\sqrt 2 \)V
    Đáp án đúng: C
    Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
    \(U = \sqrt {U_R^2 + {{\left( {{U_L} - {U_C}} \right)}^2}} = \sqrt {{{120}^2} + {{\left( {90 - 180} \right)}^2}} = 150\)V
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 14:
    Đặt điện áp xoay chiều ổn định \(u = {U_0}\cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha \(\frac{\pi }{3}\) so với điện áp hai đầu mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
    • A. \(R\sqrt 2 \)
    • B. \(R\sqrt 3 \)
    • C. 2R
    • D. R
    Đáp án đúng: C
    \(\tan \varphi = \frac{{{Z_L}}}{R} \to \tan \frac{\pi }{3} = \frac{{{Z_L}}}{R} = \sqrt 3 \to {Z_L} = R\sqrt 3 \)
    Tổng trở \(Z = \sqrt {{R^2} + {Z^2}_L} = \sqrt {{R^2} + 3{R^2}} = 2R\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 15:
    Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch
    • A.
      cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
    • B.
      trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai bản tụ điện
    • C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
    • D.
      cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần
    Đáp án đúng: D
    Cường độ dòng điện trong đoạn mạch RLC sẽ cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 16:
    Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}cos\left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{1}{{2\pi }}\) . Cảm kháng của cuộn dây là
    • A. 200 Ω
    • B. 100 Ω
    • C. 50 Ω
    • D. 20 Ω
    Đáp án đúng: C
    Cảm kháng của cuộn dây : \({Z_L} = \omega .L = 100\pi .\frac{1}{{2\pi }} = 50\Omega \)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 17:
    Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây không cho dòng điện không đổi đi qua?
    • A. Cuộn dây thuần cảm
    • B. Cuộn dây không thuần cảm
    • C. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện
    • D. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm
    Đáp án đúng: C
    Mạch điện chỉ chứa phần tử điện trở thuần nối tiếp với tụ điện thì không cho dòng điện không đổi đi qua ,nhưng nó cho dòng điện xoay chiều “đi qua”.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 19:
    Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ \({n_1} = 1350\) vòng/phút hoặc \({n_2} = 1800\) vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
    • A. 0,2 H.
    • B. 0,8 H.
    • C. 0,7 H.
    • D. 0,6 H.
    Đáp án đúng: D
    \(\begin{array}{l}
    {\omega _{dd}} = {\omega _{roto}}.p \to \left\{ \begin{array}{l}
    {\omega _1} = 90\pi \\
    {\omega _2} = 120\pi
    \end{array} \right.\\
    E \approx \omega \\
    Khi\,{P_1} = {P_2} \leftrightarrow {I_1} = {I_2}\,\, \Leftrightarrow \frac{{90{E_0}}}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {90\pi L - 20} \right)}^2}} }} = \frac{{120{E_0}}}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {120\pi L - 15} \right)}^2}} }}\\
    \to L = 0,477H
    \end{array}\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 20:
    01.png
    Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều \({u_1} = {U_1}\sqrt 2 \cos \left( {{\omega _1}t + {\phi _1}} \right)V\) và \({u_1} = {U_2}\sqrt 2 \cos \left( {{\omega _2}t + {\phi _2}} \right)V\) người ta thu được đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng \({P_{2ma{\rm{x}}}} = x\) . Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất?
    • A. 112,5 Ω.
    • B. 106 Ω.
    • C. 101 Ω.
    • D. 108 Ω
    Đáp án đúng: B
    + Khi R = a thì P1 = P2
    + Xét P1: Khi R = 20 và R = a thì P1 = \(\frac{{U_1^2}}{{20 + a}} = 100\)
    + Xét P2: Khi R = 145 và R = a thì P2 = \(\frac{{U_2^2}}{{145 + a}} = 100\)
    + Mà \({P_{1\max }} = \frac{{U_1^2}}{{2\sqrt {20a} }},{P_{2\max }} = \frac{{U_2^2}}{{2\sqrt {145a} }} \Rightarrow P_{2\max }^{} = x = 104W\)