Câu 423: Một tụ điện có \(C=\frac{10^{-3}}{2\pi}F\) mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp \(u = 120 \sqrt{2}cos100\pi t \ V.\) Biểu thức cường độ dòng diện qua mạch là. A. \(i=6\sqrt{2}cos(100 \pi t + \frac{\pi}{2})A\) B. \(i=6\sqrt{2}cos(100 \pi t - \frac{\pi}{2})A\) C. \(i=6cos(100 \pi t + \frac{\pi}{2})A\) D. \(i=6cos(100 \pi t - \frac{\pi}{2})A\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 424: So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch điện biến đổi điều hoà A. sớm pha hơn một góc \(\frac{\pi }{2}\) B. trễ pha hơn một góc \(\frac{\pi }{2}\) C. sớm pha hơn một góc \(\frac{\pi }{4}\) D. trễ pha hơn một góc \(\frac{\pi }{4}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 425: Đặt điện áp \(u=U_0cos\left ( 100\pi t +\frac{\pi}{4} \right )(V)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là \(i=I_0cos(100\pi t + \varphi _i)(A)\) . Giá trị của \(\varphi _i\) bằng A. \(-\frac{\pi }{4}\) B. \(\frac{\pi }{2}\) C. \(-\frac{3\pi }{4}\) D. \(\frac{3\pi }{4}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 426: Một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần L , đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp tức thời \(u = U_ocos \ \omega \ t \ V\). Cường độ hiệu dụng trong mạch là A. \(\frac{U_0L\omega }{\sqrt{2}}\) B. \(\frac{U_0}{L\omega }\) C. \(\frac{U_0}{L\omega \sqrt{2}}\) D. \(U_0L\omega\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 427: Trong các đại lượng đặc trưng của dòng điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây dùng giá trị hiệu dụng A. Dòng điện B. Tần số C. Chu kỳ D. Công suất Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 428: Điện áp \(u=141\sqrt{2}cos100 \pi t\) (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 141 V B. 200 V C. 100 V D. 282 V Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 429: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc \(\omega\) quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức \(e=E_0cos(\omega t + \frac{\pi }{2})\) (V). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. \(\pi /3\) B. \(\pi /4\) C. \(\pi /2\) D. \(\pi\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 430: Mắc ampe kế có điện trở không đáng kể mắc nối tiếp với điện trở 80\(\Omega\) . Đặt điện áp $u =200cos(100 \pi t- \frac{\pi }{2})V$ vào hai đầu mạch . Số chỉ của ampe kế là A. \(1,25\sqrt{2}A\) B. \(5\sqrt{2}A\) C. 2,5A D. \(2,5\sqrt{2}A\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 431: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 $m^2$ , gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng A. 0,40 T B. 0,60 T C. 0,45 T D. 0,50 T Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 432: Một đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở, cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp, M là điểm nối giữa điện trở và cuộn cảm, N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \(u = 100 \sqrt{2} cos(100\pi t + \pi /6)\) V thì điện áp của đoạn mạch AB lệch pha 5\(\pi\)/12 so với điện áp của đoạn mạch AN và lệch pha \(\pi\)/3 so với điện áp của đoạn mạch MB. Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn cảm là A. \(u_L=50\sqrt{6}cos(100\pi t + 5\pi /6)V\) B. \(u_L=50\sqrt{3}cos(100\pi t + 2\pi /3)V\) C. \(u_L=50\sqrt{3}cos(100\pi t + 7\pi /12)V\) D. \(u_L=50\sqrt{6}cos(100\pi t + \pi /2)V\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án