Câu 453: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36 \(\Omega\) và dung kháng là 144 \(\Omega\). Nếu mạng điện có tần số f2 = 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 A. bằng 50 Hz B. bằng 60 Hz C. bằng 120 Hz D. bằng 100 Hz Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 454: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt{2}cos 2 \pi f t\) (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa $f_1$ và $f_2$ là: A. \(f_{2} = \frac{f_{1}}{\sqrt{2}}\) B. \(f_{2} = \frac{3}{4}f_{1}\) C. \(f_{2} = \frac{4}{3}f_{1}\) D. \(f_{2} = \frac{ \sqrt{3}}{2}f_{1}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 455: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng \(i = 2cos 100 \pi t \ (A)\) hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha \(\frac{\pi}{3}\) so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. \(u = 12 cos 100 \pi t \ (V)\) B. \(u = 12\sqrt{2} cos 100 \pi t \ (V)\) C. \(u = 12\sqrt{2} cos (100 \pi t - \frac{\pi}{3}) \ (V)\) D. \(u = 12\sqrt{2} cos (100 \pi t + \frac{\pi}{3}) \ (V)\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 456: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện: A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 457: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện: A. Dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. B. Dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở. C. Hoàn toàn. D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 458: Mạch điện có LC có\(L = \frac{2}{\pi} \ H, \ C = 31,8 \ \mu F\) mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là \(u = 100cos100 \pi t \ V\). Biểu thức dòng điện trong mạch là? A. \(i= cos(100 \pi t + \frac{\pi}{2}) \ A\) B. \(i= cos(100 \pi t - \frac{\pi}{2}) \ A\) C. \(i= \sqrt{2}cos(100 \pi t + \frac{\pi}{2}) \ A\) D. \(i= \sqrt{2}cos(100 \pi t - \frac{\pi}{2}) \ A\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 459: Trong một đoạn mạch xoay chiều, điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện khi đoạn mạch A. có điện trở và cuộn dây mắc nối tiếp B. có điện trở và tụ điện mắc nối tiếp C. chỉ có tụ điện D. có cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 460: Đặt vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L = (0,6/\(\pi\)) H một điện áp xoay chiều u = U0cos(100\(\pi\)t) V thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là \(\pi\)/3. Điện trở R bằng A. \(20\Omega\) B. \(30\sqrt{3}\Omega\) C. \(20\sqrt{3}\Omega\) D. \(30\Omega\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 461: Mạch RLC mắc nối tiếp trong đó \(R = 20 \ \Omega\), cuộn cảm thuần có \(L = \frac{0,7}{ \pi}H\) và \(C= \frac{2.10^{-4}}{ \pi}F\). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là \(i = \sqrt{2}cos100 \pi t \ A\). Biểu thức hiệu điện thế là? A. \(u = 40cos(100 \pi t) \ V\) B. \(u = 40cos(100 \pi +\frac{\pi}{4}) \ V\) C. \(u = 40cos(100 \pi -\frac{\pi}{4}) \ V\) D. \(u = 40cos(100 \pi + \frac{\pi}{2}) \ V\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 462: Mạch RLC mắc nối tiếp khi đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều U = 50 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Biết độ lệch pha giữa u và i là \(\frac{\pi}{6}\). Tìm giá trị điện trở trong của mạch điện? A. \(12,5 \ \Omega\) B. \(12,5\sqrt{2} \ \Omega\) C. \(12,5\sqrt{3} \ \Omega\) D. \(12 5\sqrt{3} \ \Omega\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án