Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dòng điện Xoay Chiều

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 583:
    Đặt điện áp xoay chiều \(u = U_0\cos(\omega t)\) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R = 90 (Ω), cuộn cảm có điện trở r = 10 (Ω) và có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1. Khi $C = C_2 = 0,5C_1$ thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng $U_2$. Tỉ số \(\frac{U_2}{U_1}\) bằng:
    • A. \(10\sqrt{2}.\)
    • B. \(9\sqrt{2}.\)
    • C. \(\sqrt{2}.\)
    • D. \(5\sqrt{2}.\)
    Xem đáp án
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 584:
    Đặt điện áp xoay chiều \(u = 220\sqrt{2}\cos (100\pi t)\) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm 3 đoạn nối tiếp nhau: đoạn AM có điện trở thuần R1, đoạn MN chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được nối tiếp với một điện trở thuần R2, đoạn mạch NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L và C để cường độ dòng điện tức thời trong mạch i luôn cùng pha với điện áp tức thời hai đầu mạch; đồng thời điện áp uMN trễ pha so với điện áp uAN một góc lớn nhất là 36,870. Khi đó, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MN có giá trị là:
    • A. 123 (V).
    • B. 173 (V).
    • C. 141 (V).
    • D. 156 (V).
    Xem đáp án
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 585:
    Trong phòng thí nghiệm có một hộp kín chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Để xác định các phần tử chứa trong hộp, học sinh mắc hai đầu đoạn mạch vào điện áp xoay chiều \(u = 120\sqrt{2}\sin (100 \pi t + \frac{\pi }{3})\) (V) thì cường độ dòng điện qua hộp là \(i = 2\sqrt{6}\cos (100 \pi t - \frac{\pi }{2})\) (A). Sau thí nghiệm, các phần tử chứa trong hộp kín được xác định và có giá trị là:
    • A. \(R = 10\sqrt{3}\ (\Omega) ,\ L = \frac{3}{10\pi}\ (H).\)
    • B. \(R = 10\ (\Omega) ,\ L = \frac{\sqrt{3}}{10\pi}\ (H).\)
    • C. \(R = 10\sqrt{3}\ (\Omega) ,\ C = \frac{10^{-3}}{\sqrt{3}\pi}\ (F).\)
    • D. \(R = 10\ (\Omega) ,\ C = \frac{\sqrt{3}10^{-3}}{\pi}\ (F).\)
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 586:
    Đặt điện áp xoay chiều \(u = U_0\cos \omega t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi và tụ điện có điện dung C. Biết dung kháng của tụ điện bằng \(\frac{R}{\sqrt{3}}\). Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn cảm thuần là:
    • A. \(\frac{1}{4}.\)
    • B. \(\frac{\sqrt{3}}{4}.\)
    • C. 4.
    • D. \(\frac{2}{\sqrt{3}}.\)
    Xem đáp án
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 587:
    Một máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là
    • A. 20 V.
    • B. 40 V.
    • C. 10 V.
    • D. 500 V.
    Xem đáp án
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 591:
    Khi đặt điện áp \(u = U_0\cos \omega t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
    • A. \(50 \sqrt{2} \ V.\)
    • B. \(50 \ V.\)
    • C. \(30 \ V.\)
    • D. \(30 \sqrt{2} \ V.\)
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 592:
    Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn \(\frac{\pi }{2}\). Đoạn mạch X chứa
    • A. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
    • B. điện trở thuần và tụ điện.
    • C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
    • D. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
    Xem đáp án