Câu 744: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), khi nói về giá trị tức thời của điện áp trên từng phần tử ($u_R$; $u_L$; $u_C$) thì phát biểu nào sau đây đúng A. $u_C$ trễ pha hơn uL là π/2 B. $u_C$ ngược pha với uL C. $u_L$ trễ pha hơn uR là π/2 D. $u_R$ trễ pha hơn uC là π/2 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 745: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở \(R = 100 \Omega\), tụ điện \(C = \frac{10^{-4}}{\pi}F\) và cuộn cảm thuần \(L = \frac{2}{\pi}H\) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp \(u = 200 cos 100 \pi t (V)\). Cường độ hiệu dụng là A. 2 A. B. 1,4 A C. 1 A. D. 0,5 A. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 746: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa p, n, và f là A. f = 60n/p. B. f = 60np. C. n = 60p/f D. n = 60f/p. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 747: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng A. 4 B. \(\frac{1}{4}\) C. 2 D. 8 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 748: Mạng điện dân dụng một pha sử dụng ở Việt Nam có giá trị hiệu dụng và tần số là: A. 100V – 50Hz B. 220V – 60Hz C. 220V – 50Hz D. 110V – 60Hz Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 749: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều, ta không sử dụng được loại ampe kế nào? A. Ampe kế điện từ B. Ampe kế nhiệt C. Ampe kế sắt từ D. Ampe kế khung quay Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 750: Đặt điện áp \(u = U_0 cos\omega t\) vào hai đầu cuôṇ cảm thuần có đô ̣tựcảm L thìcường đô ̣dòng điêṇ qua cuôṇ cảm là: A. \(i = \frac{u_0}{\omega L}cos(\omega t - \frac{\pi}{2})\) B. \(i = \frac{u_0}{\omega L}cos(\omega t + \frac{\pi}{2})\) C. \(i = \frac{u_0}{\omega L\sqrt{2}}cos(\omega t - \frac{\pi}{2})\) D. \(i = \frac{u_0}{\omega L\sqrt{2}}cos(\omega t + \frac{\pi}{2})\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 751: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức: \(u_{AB} = U\sqrt{2}cos\omega t(V)\). tần số góc \(\omega\) thay đổi được. Khi \(\omega\) = \(\omega\)1 thì điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB vuông pha với nhau. Khi đó $U_{AN}= 50\sqrt{5}V, U_{MB}= 100\sqrt{5}V$ và mạch tiêu thụ công suất P = 50W. Khi thay đổi tần số góc \(\omega\) đến giá trị $\omega =\omega _2 = 100 \pi\sqrt{2}$ rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của \(\omega\)1 là: A. \(\omega_1 = 100 \pi(rad/s)\) B. \(\omega_1 = 120 \pi(rad/s)\) C. \(\omega_1 = 50 \pi(rad/s)\) D. \(\omega_1 = 60 \pi(rad/s)\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 752: Đặt điện áp \(u = U_0 cos \omega t\) có \(\omega\) thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi \(\omega < \frac{1}{\sqrt{LC}}\) thì A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 753: Đặt điện áp \(u = U\sqrt{2}cos(\omega t)(V)\) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là: A. \(\frac{u^2}{U^2} + \frac{i^2}{I^2} = 1\) B. \(\frac{u^2}{U^2} + \frac{i^2}{I^2} = 2\) C. \(\frac{u^2}{U^2} + \frac{i^2}{I^2} =\frac{1}{4}\) D. \(\frac{u^2}{U^2} + \frac{i^2}{I^2} =\frac{1}{2}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án