Câu 814: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức \(i = 2 cos (\omega t + \pi/6)(A)\). Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng A. 2 A B. 1/2 A C. \(\sqrt{2}A\) D. 1 A Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 815: Chọn hệ thức không đúng? Đặt một điện áp xoay chiều \(u = U_0 cos (\omega t + \varphi _u)\) vào hai bản một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện qua mạch \(i = I_0 cos (\omega t + \varphi _i )\) thì A. \((\frac{u}{U_0})^2 plus; (\frac{i}{I_0})^2 = 1\) B. \(I_0 = \omega CU_0\) C. \(\varphi _u - \varphi _i = - \pi/2\) D. \(Z_c = \omega C\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 816: Đặt một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt{2}cos (\omega t + \varphi )(V)\) vào hai đầu mạch xoay chiều thì cường độ dòng điện qua mạch là \(i = I\sqrt{2}cos (\omega t)(A)\). Biểu thức tính công suất trung bình của mạch là A. UIcosφ B. uisinφ C. uicosφ D. UIsinφ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 817: Cho một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây dẫn cuộn thứ nhất là $N_1$, số vòng dây dẫn cuộn thứ hai là $N_2$. Nếu đặt vào hai đầu cuộn thứ nhất điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng $120V$ thì ở hai đầu cuộn thứ hai để hở điện áp hiệu dụng là $240V$. Sau đó cho cuộn dây thứ nhất tăng thêm n vòng dây, cuộn dây thứ hai tăng thêm $2n$ vòng dây. Nếu lúc này đặt vào hai đầu cuộn dây thứ hai điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng $120V$ thì ở hai đầu cuộn thứ nhất để hở điện áp hiệu dụng bằng A. 60 V B. 240 V C. 360 V D. 30 V Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 818: Một mạch xoay chiều AB gồm AM nối tiếp $MB$. Cho $AM$ gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm thuần L ; $MB$ chỉ có tụ điện với điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp xoay chiều có tần số góc 100π rad/s và giá trị hiệu dụng không đổi. Mắc vào 2 điểm $A,M$ vôn kế $V_1$ ; mắc vào 2 điểm M,B vôn kế V2; các vôn kế xoay chiều có điện trở vô cùng lớn. Điều chỉnh $C=C_1 =31,8$µF thì số chỉ V1 là lớn nhất bằng (x), khi $C= C_2=15,9$µF thì số chỉ V2 cũng bằng (x). Điện trở $R$ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 105 Ω B. 68 Ω C. 189 Ω D. 145 Ω Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 819: Mạch xoay chiều gồm điện trở thuần $R$, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm $L$, tụ điện có điện dung $C$ mắc nối tiếp. Trong đó $R$, $C$ không đổi, $L$ thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều $u = U\sqrt{2}cos(ωt)$. Cho L thay đổi, khi L lần lượt bằng $L_1; L_2$ thì cường độ dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng và pha ban đầu tương ứng là –\(\pi\)/3 và \(\pi\)/6. Hệ số công suất của mạch khi $L= L_1$ bằng A. 0,71 B. 0,50 C. 0,87 D. 0 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 820: Đặt một điện áp \(u = U\sqrt{2}cos (100 \pi t )V\) vào hai đầu mạch gồm có điện trở \(R = 60 \Omega\) cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2/\(\pi\) (H) và tụ điện có điện dung \(C = \frac{10^{-4}}{1.2 \pi}F\) nối tiếp. Dùng Ampe kế xoay chiều có điện trở không đáng kể mắc nối tiếp với mạch thì Ampe kế chỉ 1,5 (A). Điện áp hiệu dụng U bằng A. 90 V B. 300 V C. 150 V D. 180 V Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 821: Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức $i = I_0 cos \omega t (A)$ qua mạch điện chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời giữa hai cực tụ điện: A. Nhanh pha đối với i B. Có thế nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C C. Nhanh pha \(\pi/2\) đối với i D. Chậm pha \(\pi/2\) đối với i Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 822: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng: A. Điện áp B. Chu kì C. Tần số D. Công suất Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 823: Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nếu tần số của dòng điện xoay chiều: A. Càng nhỏ, thì dòng điện càng dễ đi qua B. Càng ℓớn, dòng điện càng khó đi qua C. Càng ℓớn, dòng điện càng dễ đi qua D. Bằng 0, dòng điện càng dễ đi qua Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án