Câu 834: Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 60 Ω , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là \(i_1 = \sqrt{2}cos (100 \pi t - \frac{\pi}{12})(A)\) và \(i_2 = \sqrt{2}cos (100 \pi t + \frac{7 \pi}{12})(A)\).Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức A. \(i = 2\sqrt{2}cos(100 \pi t + \frac{\pi}{3})(A)\) B. \(i = 2 cos(100 \pi t + \frac{\pi}{3})(A)\) C. \(i = 2\sqrt{2} cos(100 \pi t + \frac{\pi}{4})(A)\) D. \(i = 2cos(100 \pi t + \frac{\pi}{4})(A)\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 835: Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R = 15 \(\Omega\) và độ tự cảm L = 0,0636 H nối tiếp với tụ điện có điện dung C1. Điện áp hai đầu mạch là \(u = 75\sqrt{2}cos 100 \pi t (V)\). Một vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc ở hai đầu cuộn dây. Ghép thêm với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 sao cho vôn kế có trị số lớn nhất. Khi đó chỉ số của vôn kế là A. $75 V$. B. \(125\sqrt{2}V\) C. $250 V$. D. $125 V$. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 836: Mạch RLC nối tiếp có dòng xoay chiều chạy qua. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời \(u_L (t_1) = - 10 \sqrt{3}V, u_C (t_1) = 30\sqrt{3}V, u_R (t_1) = 15 V\). Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời \(u_L (t_2) = 20 V, u_c (t_2)= - 60V; u_R(t_2) = 0V\). Tính biên độ điện áp đặt vào 2 đầu mạch? A. 50 V B. 60 V C. 40 V D. 40\(\sqrt{3}\)V Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 837: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, tụ có điện dung C thay đổi: UR = 30 V;UC = 20 V; UL = 60 V. Thay đổi tụ C để điện áp hiệu dụng 2 đầu điện trở R là \(U'_R = 40\) V. Biết mạch có tính cảm kháng, điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ C lúc này bằng A. 50 V B. 110 V C. 30 V D. 60 V Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 838: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện \(\omega = \frac{1}{\sqrt{LC}}\) thì A. Cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. Công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại. D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 839: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở A. nhanh pha \(\frac{\pi}{4}\) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. cùng pha với điện áp ở hai đầu tụ điện. C. cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. chậm pha \(\frac{\pi}{4}\) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 840: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp \(u = U_0 cos \omega t (V)\)với \(\omega\) thay đổi được. Cường độ dòng điện lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch \(\frac{\pi}{3}\) khi Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 841: Đặt một điện áp \(u = U_0 cos (\omega t + \frac{\pi}{6})\)vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn thuần cảm, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Nếu cường độ dòng điện trong mạch có dạng \(i = I_0 cos \omega t\) thì đoạn mạch đó có A. tụ điện. B. cuộn thuần cảm. C. điện trở thuần. D. cuộn dây không thuần cảm. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 842: Chọn phát biểu sai? A. Khi tăng tần số sẽ ℓàm giá trị R không đổi B. Khi tăng tần số sẽ ℓàm cảm kháng tăng theo C. Khi tăng tần số sẽ ℓàm điện dung giảm D. Khi giảm tần số sẽ ℓàm dung kháng tăng Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 843: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng A. 10 V B. \(10\sqrt{2}V\) C. 20 V D. \(30\sqrt{2}V\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án