Câu 884: Đặt điện áp \(u = 220 \sqrt{2}cos 100 \pi t (V)\)vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở \(R = 100\Omega\), tụ điện có \(C = \frac{10^{-4}}{2 \pi}F\)và cuộn cảm thuần có \(L = \frac{1}{\pi}H\). Biểu thức cường độ dòng điện tròng đoạn mạch là A. \(i = 2,2 cos(100 \pi t + \frac{\pi}{4})(A)\) B. \(i = 2,2\sqrt{2} cos(100 \pi t - \frac{\pi}{4})(A)\) C. \(i = 2,2cos(100 \pi t - \frac{\pi}{4})(A)\) D. \(i = 2,2\sqrt{2}cos(100 \pi t + \frac{\pi}{4})(A)\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 885: Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp: Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 886: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi: Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 887: Một khung dây gồm 50 vòng dây, quay trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ \(\overrightarrow{B}\) vuông góc vơi trục quay của khung với tốc độ 1800 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 2.10-4Wb. Tại thời điểm t = 0, véc tơ \(\overrightarrow{B}\) vuông góc với mặt phẳng khung dây. Sau 1/4 chu kỳ đầu tiên thì độ lớn suất điện động trung bình xuất hiện trong khung dây là: A. 0,94V B. 1,88V C. 1,2V D. 2,3V Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 888: Một khung dây hình chữ nhật chiều dài 40cm, chiều rộng 10cm quay đều trong từ trường đều \(\overrightarrow{B}\), có độ lớn B = 0,25T, vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 900 vòng/phút. Tại thời điểm t= 0, véc tơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}\) của mặt phẳng khung hợp với \(\overrightarrow{B}\) một góc 300 .Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: A. \(e = 0,3 \pi cos (30 \pi t - \frac{\pi}{3})V\) B. \(e = 3\pi cos (30 \pi t - \frac{\pi}{3})V\) C. \(e = 0,3\pi cos (30 \pi t - \frac{\pi}{6})V\) D. \(e = 3\pi cos (30 \pi t - \frac{\pi}{6})V\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 889: Đặt điện áp \(u = 220\sqrt{2}cos 100 \pi t V\) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 \(\Omega\) , cuộn cảm có độ tự cảm \(\frac{0,8}{\pi}H\) và tụ điện có điện dung \(\frac{10^{-3}}{6 \pi}F\). Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng \(110\sqrt{3}(V)\) thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng A. 440V B. 330V C. \(440\sqrt{3}V\) D. \(330\sqrt{3}V\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 890: Một vòng dây có diện tích S=100 cm2 và điện trở R =0,45 \(\Omega\) , quay đều với tốc độ góc \(\omega\)= 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ \(B = 0,1 T\) xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là: A. 1,39 J . B. 7J . C. 0,7 J . D. 0,35J . Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 891: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng quang điện C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng tạo ra từ trường. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 892: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều \(U = 50\sqrt{2}V\) và \(f = 50 Hz\) vào đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp. Biết \(L = CR^2.u_{LR} = 100 cos(100 \pi t + \frac{\pi}{6})V\). Biểu thức hiệu điện thế giữa C và R là: A. \(u_{CR} = 100 cos(100 \pi t - \pi/3)V\) B. \(u_{CR} = 100 \sqrt{2}cos(100 \pi t - \pi/3)V\) C. \(u_{CR} = 100 cos(100 \pi t + \pi/3)V\) D. \(u_{CR} = 100\sqrt{2} cos(100 \pi t + \pi/3)V\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 893: Đặt điện áp có \(u = 220\sqrt{2}cos(100 \pi t )(V)\) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R= 100 Ω, tụ điện có điện dung \(C = \frac{10^{-4}}{2 \pi}F\) và cuộn cảm có độ tự cảm \(L = \frac{1}{\pi}H\). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: A. \(i = 2,2 cos(100 \pi t + \frac{\pi}{4})A\) B. \(i = 2,2\sqrt{2} cos(100 \pi t + \frac{\pi}{4})A\) C. \(i = 2,2cos(100 \pi t - \frac{\pi}{4})A\) D. \(i = 2,2\sqrt{2}cos(100 \pi t - \frac{\pi}{4})A\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án