Trắc Nghiệm Chuyên Đề Khảo Sát Sự Biến Thiên Và Vẽ đồ Thị Hàm Số

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 442:
    Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình dưới đây.
    [​IMG]
    Giá trị m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y=|f(|x|)| tại 4 điểm phân biệt là.
    • A. - 2 < m < 2
    • B. m=2
    • C. m=0
    • D. m=2, m=0
    y = m cắt \(y=\left | |x^3| - 3x^2+2 \right |\) tại 4 điểm phân biệt
    m = 0
    Đáp án C
    Chú ý:
    đường thẳng y = m là đường thẳng vuông góc Oy tại điểm có tung độ B
    Tìm m để số nghiệm \(\left | |x^3| - 3x^2+2 \right |=m\) là 4
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 443:
    Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình dưới đây.
    [​IMG]
    Giá trị m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f(|x|) tại 2 điểm phân biệt là.
    • A. m = - 2,m > 2
    • B. m = - 2,m = 2
    • C. m \(\geq\) 2
    • D. m \(\geq\) -2
    y = f(|x|) là hàm số chẵn
    Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng
    \(x\geqslant 0 f(|x|)=f(x)\)
    \(x<0\), \(f(|x|)=f(|-x|)\) lấy đối xứng phần đồ thị bên của tương ứng với \(x\geq 0\) qua trục Oy.
    Vậy ta được đồ thị hàm số y = f(|x|) là:
    [​IMG]
    dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y = |f(x)| cắt đường thẳng y = m tại 2 điểm phân biệt khi m=-2 và m>2
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 444:
    Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình dưới đây.
    [​IMG]
    Trong các đồ thị ở các phương án A, B, C, D đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = |f(|x|)|
    • A.
      [​IMG]
    • B.
      [​IMG]
    • C.
      [​IMG]
    • D.
      [​IMG]
    \((C_3) \ y=\left | f(|x|) \right |=\left\{\begin{matrix} f(|x|)) \ \ f(|x|)) \geqslant 0\\ -f(|x|)) \ \ f(|x|))<0 \end{matrix}\right.\)
    (C3)
    + Phần đồ thị (C2) ở phía trên Ox
    + Lấy đối xứng phần đồ thị (C2) ở dưới Ox qua Ox
    Đáp án A
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 445:
    Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình dưới đây
    [​IMG]
    Trong các đồ thị ở các phương án A, B, C, D đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = f(|x|)
    • A.
      [​IMG]
    • B.
      [​IMG]
    • C.
      [​IMG]
    • D.
      [​IMG]
    (C2) y = f(|x|) là hàm số chẵn
    Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng
    \(x\geqslant 0 f(|x|)=f(x)\)
    \(x<0\), \(f(|x|)=f(|-x|)\) lấy đối xứng phần đồ thị bên của tương ứng với \(x\geq 0\) qua trục Oy.
    [​IMG]
    Đáp án D
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 447:
    Giá trị a, b, c để hàm số \(y = a{x^3} + bx + c\) có đồ thị như hình dưới đây là.
    [​IMG]
    • A. a = - 1,b = - 3,c = 2.
    • B. a = - 1,b = 3,c = 2.
    • C. a = 1,b = - 3,c = 2.
    • D. a = 1,b = 3,c = 2.
    [​IMG]
    \(y=ax^3+bx^2+c\)
    \(A(0;2)\in (C)\Rightarrow C=2\)
    \(y=ax^3+bx^2+2\)
    \(y'=3ax^2+2bx\)
    \(y'(2)=0\Leftrightarrow 12a+4b=0(1)\)
    \(B(2;-2)\in (C)\)
    \(-2=8a+4b+2\)
    \(\Leftrightarrow 2a+b=-1 \ \ \ (2)\)
    \(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} a=1\\ b=-3 \end{matrix}\right.\)
    Đáp án C
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 450:
    Các số a, b, c cần thỏa mãn điều kiện gì dưới đây để đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có hình dạng như sau
    [​IMG]
    • A. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ {b^2} - 3{\rm{a}}c > 0 \end{array} \right.\)
    • B. \(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ {b^2} - 3{\rm{a}}c > 0 \end{array} \right.\)
    • C. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ {b^2} - 3{\rm{a}}c < 0 \end{array} \right.\)
    • D. \(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ {b^2} - 3{\rm{a}}c < 0 \end{array} \right.\)
    \(\left\{\begin{matrix} a<0\\ b^2-3ac>0 \end{matrix}\right.\)
    [​IMG]
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪