Câu 452: Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số $$ và đường thẳng y = 1 là: A. 0 B. 1 C. -1 D. 2 Spoiler: Xem đáp án \(y=x^3+x+1\) và y = 1 Phương trình hoành độ giao điểm: \({x^3} + x + 1 = 1 \Leftrightarrow x = 0\) Với x=0 thì y=1.
Câu 453: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. \(y = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} + 1\) B. \(y = - {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} + 1\) C. \(y = - {x^4} + 2{{\rm{x}}^2} + 1\) D. \(y = {x^4} + 2{{\rm{x}}^2} + 1\) Spoiler: Xem đáp án \(y=-x^4-2x^2+1\) Đáp án B
Câu 454: Cho đồ thị hàm số sau. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng \(x=-\frac{3}{2}\) đường tiệm cận ngang \(y=\frac{1}{2}\) B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng \(y=\frac{1}{2}\) đường tiệm cận ngang \(x=-\frac{3}{2}\) C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận, đó là \(x=-\frac{3}{2}\) D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận, đó là \(y=\frac{1}{2}\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án A
Câu 455: Điều kiện để đồ thị hàm số bậc ba \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d,a \ne 0\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là A. \(\left\{ \begin{array}{l} {b^2} - 3{\rm{a}}c > 0\\ {y_{C{\rm{D}}}}.{y_{CT}} > 0 \end{array} \right.\) B. \(\left\{ \begin{array}{l} {b^2} - 3{\rm{a}}c < 0\\ {y_{C{\rm{D}}}}.{y_{CT}} < 0 \end{array} \right.\) C. \(\left\{ \begin{array}{l} {b^2} - 3{\rm{a}}c < 0\\ {y_{C{\rm{D}}}}.{y_{CT}} > 0 \end{array} \right.\) D. \(\left\{ \begin{array}{l} {b^2} - 3{\rm{a}}c > 0\\ {y_{C{\rm{D}}}}.{y_{CT}} < 0 \end{array} \right.\) Spoiler: Xem đáp án \(y=ax^3 +bx^2+cx+d \ \ (a\neq 0)\) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt \(\left\{\begin{matrix} \Delta y'>0\\ y_{CD}.y_{CT}<0 \end{matrix}\right.\)
Câu 456: Đồ thị dưới đây là đồ thị của một trong các hàm số đã chỉ ra trong các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào? A. \(y = x{\left( {x - 3} \right)^2}.\) B. \(y = {x^4} - 9{x^2}\) C. \(y = \frac{{x(x - 3)}}{{x - 1}}\) D. \(y = - x{\left( {x - 3} \right)^2}.\) Spoiler: Xem đáp án \(y=x(x-3)^2\)
Câu 457: Đồ thị dưới đây là đồ thị của một trong các hàm số đã chỉ ra trong các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào? A. $y=-x^3$ B. $y=x^3$ C. $y=x^4$ D. $y=-x^2$ Spoiler: Xem đáp án \(y=x^3\)
Câu 458: Quan sát các đồ thị và cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? A. Hàm số có đồ thị (1) đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\) B. Hàm số có đồ thị (2) đồng biến trên R C. Hàm số có đồ thị (3) nghịch biến trên R D. Hàm số có đồ thị (4) nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right);\left( {0;1} \right)\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án A
Câu 459: Cho hàm số có đồ thị dưới đây Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Giá trị cực đại của hàm số là x = - 1 B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4 C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 1 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1 và đạt cực đại tại x = 0 Spoiler: Xem đáp án Hàm số đạt cực đại tại x = -1 Hàm số đạt cực trị tại x = 1 Gía trị cực đại 4, giá trị cực tiểu 0
Câu 460: Cho hàm số có đồ thị dưới đây Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 1) B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) ; \left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 1) C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) và đồng biến trên (-1; 1) D. Hàm số nghịch biến trên R \ (-1; 1) Spoiler: Xem đáp án Hàm số đồng biến trên \((-\infty ;-1);(1;+\infty )\) Hàm số nghịch biến trên (-1; 1)
Câu 461: Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số đồng biến trên (1;2) A. (1), (2) và (4) B. (1) và (3) C. (3) và (2) D. (4) và (3) Spoiler: Xem đáp án Đáp án (1) (2) (4)