Câu 71: Cho hàm số \(y = \left| {{x^3}} \right| - 4{x^2} + 5\left| x \right| - 1\) có đồ thị (C) và đường thẳng \(\left( d \right):y = 2m - 2\). Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 6 điểm phân biệt là: A. \(\left( {\frac{{77}}{{54}};\frac{3}{2}} \right)\). B. \(\left( {\frac{{77}}{{27}};3} \right)\). C. \(\left( { - \frac{{31}}{{54}}; - \frac{1}{2}} \right)\). D. \(\left( {\frac{{77}}{{27}};1} \right)\). Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 72: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 4}}{{\sqrt {{x^2} + m} }}\) có ba tiệm cận. A. \(\left[ \begin{array}{l}m = 0\\m = - 16\end{array} \right.\). B. \(\left[ \begin{array}{l}m = - 16\\m = 0\\m = 4\end{array} \right.\). C. . \(\left[ \begin{array}{l}m = - 16\\m = - 8\end{array} \right.\). D. \(\left[ \begin{array}{l}m = 0\\m = 16\end{array} \right.\). Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 73: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\). B. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\). C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\). D. \(y = \frac{{1 - 2x}}{{x + 1}}\). Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 74: Cho (Cm) là đồ thị của hàm số \(y = {x^3} + 3mx + 1\) với \(m \in \left( { - \infty ;0} \right)\) là tham số thực. Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (Cm). Tìm số các giá trị của m để đường thẳng d cắt đường tròn tâm I(-1;0), bán kính R = 3 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 75: Hàm số y = f(x) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1;1} \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có 3 nghiệm thực phân biệt. A. \(m \in \left( {2; + \infty } \right).\) B. \(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right).\) C. \(m \in \left[ { - 2;2} \right].\) D. \(m \in \left( { - 2;2} \right).\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 76: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\). Xét các mệnh đều sau: (I) \(a = - 1.\) (II) \(ad > 0.\) (III) \(d = - 1.\) (IV) \(a + c = b + 1.\) Tìm số mệnh đề sai. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 77: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đồ thị đi qua điểm M(1;0)? A. \(y = \left( {x - 1} \right)\sqrt {x - 2}.\) B. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 3.\) C. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2.\) D. \(y = \frac{{2x - 2}}{{{x^2} - 1}}.\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 78: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\). A. \(x = - 1,y = \frac{1}{2}.\) B. \(x = - 1,y = 2.\) C. \(x = 1,y = - 2.\) D. \(x = \frac{1}{2},y = - 1.\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 79: Hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{{\rm{ax}} + b}}{{c{\rm{x}} + d}}.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. \(a{\rm{d}} > 0,ab < 0.\) B. \(b{\rm{d}} > 0,a{\rm{d}} > 0.\) C. \(b{\rm{d}} < 0,ab > 0.\) D. \(ab < 0,a{\rm{d}} < 0.\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 80: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}.\) B. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}.\) C. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}.\) D. \(y = \frac{{x + 3}}{{1 - x}}.\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án