Trắc Nghiệm Chuyên Đề Khối đa Diện

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 101:
    Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có các cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện AB’A’C là:
    • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
    • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
    • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
    • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
    [​IMG]
    Thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ là \({V_{ABC.A'B'C'}} = AA'.{S_{\Delta ABC}} = a.\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
    Ta có: \({V_{B'.ABC}} = {V_{C.A'B'C'}} = \frac{1}{3}{V_{ABC.A'B'C'}}\)
    Mà: \({V_{AA'B'C}} = {V_{ABC.A'B'C'}} - {V_{B'.ABC}} - {V_{C.A'B'C'}}\)
    \( = {V_{ABC.A'B'C'}} - \frac{2}{3}{V_{ABC.A'B'C'}} = \frac{1}{3}{V_{ABC.A'B'C'}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 103:
    Cho hình chóp S.ABC có đáy là hình tam giác vuông cân tại B và SA vuông với (ABC). Biết \(AC = 3a\sqrt 2 \) và góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
    • A. \(V = \frac{{9{a^3}}}{2}\)
    • B. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\)
    • C. \(V = \frac{{27{a^3}}}{2}\)
    • D. \(V = 27{a^3}\)
    [​IMG]
    Ta có \(A{B^2} + B{C^2} = A{C^2} \Rightarrow 2A{B^2} = A{C^2} \Leftrightarrow 2A{B^2} = {\left( {3a\sqrt 2 } \right)^2} \Leftrightarrow AB = 3a\)
    Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}CB \bot AB\\CB \bot SA\end{array} \right. \Rightarrow CB \bot (SAB) \Rightarrow SB \bot BC\)
    Mặt khác: \(AB \bot BC\)
    Suy ra góc giữa (SBC) và (ABC) là \(\widehat {SBA} = {45^0}.\)
    Nên tam giác SAB vuông cân tại A.
    \( \Rightarrow SA = AB = 3a\)
    Thể tích của khối chóp S.ABC là: \(V = \frac{1}{3}SA.{S_{ABC}} = \frac{1}{3}.3a.\frac{1}{2}{\left( {3a} \right)^2} = \frac{{9{a^3}}}{2}\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 106:
    Cho hình lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh 3a. Biết \(AB'\) tạo với đáy \(\left( {ABC} \right)\) một góc \({30^o}\) và \(AB' = 6{\rm{a}}.\) Tính thể tích V của khối đa diện \(A'B'C'AC.\)
    • A. \(V = \frac{{9{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
    • B. \(V = \frac{{3{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
    • C. \(V = \frac{{9{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
    • D. \(V = \frac{{4{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
    [​IMG]
    Gọi H là hình chiếu của B’ lên (ABC).
    Ta có: \(\widehat {B'AH} = {30^o}.\)
    \(\begin{array}{l}B'H = AB.\sin {30^o} = 6{\rm{a}}.\frac{1}{2} = 30\\{S_{ABC}} = \frac{1}{2}.{\left( {3a} \right)^2}.\sin {60^o} = \frac{{9{{\rm{a}}^2}\sqrt 3 }}{4}.\\{V_{ABC.A'B'C'}} = B'H.{S_{ABC}} = 3{\rm{a}}.\frac{{9{a^2}\sqrt 3 }}{4} = \frac{{27{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{4}\\{V_{B'.ABC}} = \frac{1}{3}.B'H.{S_{ABC}} = \frac{1}{3}{V_{ABC.A'B'C'}}\end{array}\)
    Thể tích khối đa diện \(A'B'C'AC\) là:
    \(\begin{array}{l}{V_{A'B'C'AC}} = {V_{ABC.A'B'C'}} - {V_{B'ABC}} = {V_{ABC.A'B'C'}} - \frac{1}{3}{V_{ABC.A'B'C'}}\\ = \frac{2}{3}{V_{ABC.A'B'C'}} = \frac{2}{3}.\frac{{27{a^3}\sqrt 3 }}{{27}} = \frac{{9{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{2}.\end{array}\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 107:
    Cho hình hộp \(ABC{\rm{D}}.A'B'C'{\rm{D'}}\) có thể tích là 32 và I là tâm của hình hộp đó. Tính thể tích V của khối chóp I.ABC.
    • A. \(V = 8.\)
    • B. \(V = \frac{8}{3}.\)
    • C. \(V = \frac{{16}}{3}.\)
    • D. \(V = 16.\)
    [​IMG]
    \(\begin{array}{l}{V_{I.ABC}} = \frac{1}{3}d\left( {I,\left( {ABC} \right)} \right).{S_{ABC}} = \frac{1}{3}.\frac{1}{2}d\left( {J,\left( {ABCD} \right)} \right).\frac{1}{2}.{S_{ABCD}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{1}{{12}}{V_{ABC{\rm{D}}.A'B'C'{\rm{D'}}}} = \frac{1}{{12}}.32 = \frac{8}{3}.\end{array}\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 109:
    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân cạnh huyền 4a, thể tích bằng \(8{{\rm{a}}^3}.\) Tính đường cao SH của hình chóp.
    • A. 2a
    • B. a
    • C. 6a
    • D. 3a
    Gọi độ dài của cạnh góc vuông là x. Ta có: \(2{{\rm{x}}^2} = {\left( {4{\rm{a}}} \right)^2} \Rightarrow x = 2\sqrt 2 a.\)
    Diện tích tam giác ABC là: \(S = \frac{1}{2}{x^2} = \frac{1}{2}{\left( {2\sqrt 2 a} \right)^2} = 4{{\rm{a}}^2}.\)
    Độ dài đường cao SH của hình chóp là: \(SH = \frac{{3V}}{S} = \frac{{3.8{{\rm{a}}^3}}}{{4{{\rm{a}}^2}}} = 6{\rm{a}}.\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 110:
    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, \(AB = BC = \frac{1}{2}AD = a\). Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ACD.
    • A. \({V_{S.ACD}} = \frac{{{a^3}}}{3}\)
    • B. \({V_{S.ACD}} = \frac{{{a^3}}}{2}\)
    • C. \({V_{S.ACD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
    • D. \({V_{S.ACD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
    [​IMG]
    Ta có \(CA = CD = a\sqrt 2 ,AD = 2a\)
    Nên tam giác ACD vuông cân tại C và , suy ra \({S_{\Delta ACD}} = {a^2}\)
    Gọi H là trung điểm của AB vì tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, suy ra \(SH \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SH = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).
    Vậy \({S_{S.ACD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).