Trắc Nghiệm Chuyên Đề Khối đa Diện

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 123:
    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, D là trung điểm BC. Biết SAD là tam giác đều và mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB).
    • A. \(\frac{{6\sqrt {13} a}}{{13}}\)
    • B. \(\frac{{6\sqrt {13} a}}{7}\)
    • C. \(\frac{{4\sqrt {13} a}}{7}\)
    • D. \(\frac{{4\sqrt {13} a}}{{13}}\)
    [​IMG]
    Gọi H là trung điểm của \(AD \Rightarrow SH \bot \left( {ABC} \right)\)
    Ta có: \(AD = \sqrt {{{\left( {2a} \right)}^2} - {a^2}} = a\sqrt 3 ;SH = \sqrt {{{\left( {a\sqrt 3 } \right)}^2} - {{\left( {\frac{{a\sqrt 3 }}{2}} \right)}^2}} = \frac{{3a}}{2}\)
    Gọi E là trung điểm của AB. Qua H kẻ đường thẳng song song với CE, giao với AB tại I.
    Kẻ \(KH \bot SI\). Ta có: \(KH \bot \left( {SAB} \right)\)
    Ta có: \(CE = AD = a\sqrt 3 ;EG = \frac{{CE}}{3} = \frac{{a\sqrt 3 }}{3};\frac{{AH}}{{AG}} = \frac{3}{4}\)
    \(\frac{{HI}}{{EG}} = \frac{{AH}}{{AG}} = \frac{3}{4} \Rightarrow HI = \frac{3}{4}EG = \frac{3}{4}.\frac{{a\sqrt 3 }}{3} = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
    \(\frac{1}{{K{H^2}}} = \frac{1}{{S{H^2}}} + \frac{1}{{H{I^2}}} = \frac{1}{{{{\left( {\frac{{3a}}{2}} \right)}^2}}} + \frac{1}{{{{\left( {\frac{{a\sqrt 3 }}{4}} \right)}^2}}} = \frac{{52}}{{9{a^2}}} \Rightarrow HK = \frac{{3a}}{{2\sqrt {13} }}\)
    Ta có \(HI = \frac{3}{4}EG = \frac{3}{4}.\frac{1}{3}CE = \frac{1}{4}CE \Rightarrow d\left( {C;\left( {SAB} \right)} \right) = 4d\left( {H;\left( {SAB} \right)} \right) = 4.\frac{{3a}}{{2\sqrt {13} }} = \frac{{6a}}{{\sqrt {13} }}\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 124:
    Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 30. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AA’, BB’, CC’. Tính thể tích V của khối tứ diện CIJK.
    • A. \(V = 6\)
    • B. \(V = 12\)
    • C. \(V = \frac{{15}}{2}\)
    • D. \(V = 5\)
    [​IMG]
    Gọi h là chiều cao của lăng trụ, S là diện tích đáy của lăng trụ.
    Ta có: \({S_{IJK}} = {S_{A'B'C'}} = S;\,\,CK = \frac{1}{2}CC' = \frac{h}{2}.\)
    Thể tích của khối tứ diện CIJK là \(V = \frac{1}{3}S.\frac{h}{2} = \frac{{30}}{6} = 5.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 125:
    Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng a, \(AB = a,BC = a\sqrt 3 ,\widehat {ABC} = {60^0}\). Tính thể tích thể tích V của khối chóp?
    • A. \(V = \frac{{{a^4}\sqrt 3 }}{{12}}\)
    • B. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)
    • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
    • D. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)
    \({S_{ABC}} = \frac{1}{2}a.a\sqrt 3 .\sin {60^0} = \frac{{3{a^2}}}{4}\).
    Thể tích của khối chóp là: \(V = \frac{1}{3}a.{S_{ABC}} = \frac{1}{3}a.\frac{{3{a^2}}}{4} = \frac{{{a^3}}}{4}.\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 126:
    Cho một hình đa diện H. Khẳng định nào sau đây là sai?
    • A. Mỗi đỉnh của H là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
    • B. Mỗi cạnh của H là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
    • C. Mỗi mặt của H có ít nhất ba cạnh.
    • D. Mỗi đỉnh của H là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
    Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 127:
    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB. Biết rằng \(AB = 2a,AD = DC = CB = a,\) cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SBD) hợp với đáy một góc \({45^0}\). Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Tính khoảng cách d từ điểm G đến mặt phẳng (SBD).
    • A. \(d = \frac{a}{6}\)
    • B. \(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{6}\)
    • C. \(d = \frac{a}{2}\)
    • D. \(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
    [​IMG]
    Vì ABCD là hình thang cân có \(AB = 2DC\) nên \(AD \bot DB\).
    Ta có: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{AD \bot BD}\\{SA \bot BD}\end{array} \Rightarrow DB} \right. \bot \left( {SAD} \right) \Rightarrow BD \bot SD\)
    Ta có: \(\begin{array}{l}\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\left( {ABCD} \right) \cap \left( {SBD} \right) = BD}\\{AD \bot BD}\\{SD \bot BD}\end{array}} \right.\\ \Rightarrow \left( {\left( {ABCD} \right),\left( {SBD} \right)} \right) = \left( {AD,SD} \right) = ADS \Rightarrow ADS = {45^0}\end{array}\)
    Suy ra \(\Delta SAD\) vuông cân tại A nên \(SA = AD = a\)
    Trong ( SAD) kẻ \(AH \bot SD\). Khi đó \(BD \bot AH\left( {BD \bot \left( {SAD} \right)} \right)\) suy ra \(AH \bot \left( {SBD} \right)\)
    \( \Rightarrow d\left( {A,\left( {SBD} \right)} \right) = AH\)
    Trong \(\Delta SAD\) vuông tại A ta có:
    \(\frac{{d\left( {G,\left( {SBD} \right)} \right)}}{{d\left( {A,\left( {SBD} \right)} \right)}} = \frac{{GI}}{{AI}} = \frac{1}{3} \Rightarrow d\left( {G,\left( {SBD} \right)} \right) = \frac{1}{3}d\left( {A,\left( {SBD} \right)} \right)\)\( = \frac{1}{3}.\frac{{a\sqrt 2 }}{2} = \frac{{a\sqrt 2 }}{6}\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 128:
    Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích tam giác ACD’ bằng \({a^2}\sqrt 3 \). Tính thể tích V của hình lập phương.
    • A. \(V = 3\sqrt 3 {a^3}\)
    • B. \(V = 2\sqrt 2 {a^3}\)
    • C. \(V = {a^3}\)
    • D. \(V = 8{a^3}\)
    [​IMG]
    Gọi cạnh của hình lập phương là x. Khi đó: \(AC = x\sqrt 2 ;AD' = x\sqrt 2 ;CD' = x\sqrt 2 \)
    \({S_{ACD'}} = \frac{1}{2}x\sqrt 2 .x\sqrt 2 .\sin {60^0} = \frac{{{x^2}\sqrt 2 }}{3}\).
    Ta có: \({S_{ACD'}} = {a^2}\sqrt 3 \Rightarrow \frac{{{x^2}\sqrt 3 }}{2} = {a^2}\sqrt 3 \)
    \( \Rightarrow x = a\sqrt 2 \)
    Vậy thể tích của hình lập phương là: \(V = {\left( {a\sqrt 2 } \right)^3} = 2\sqrt 2 {a^3}.\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 130:
    Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
    • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
    • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
    • C. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)
    • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
    [​IMG]
    \({S_{ABC}} = \frac{1}{2}.a.a.\sin {60^0} = \frac{1}{4}.{a^2}\sqrt 3 \Rightarrow {V_{ABC.A'B'C'}} = {S_{ABC}}.AA'\)
    \( = \frac{1}{4}{a^2}\sqrt 3 .a = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)