Trắc Nghiệm Chuyên Đề Khối đa Diện

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 131:
    Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C',\) có đáy ABC là tam giác đều cạnh x. Hình chiếu của đỉnh \(A'\) lên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) trùng với tâm của \(\Delta ABC,\) cạnh \(AA' = 2x.\) Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
    • A. \(\frac{{{x^3}\sqrt {11} }}{4}.\)
    • B. \(\frac{{{x^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
    • C. \(\frac{{{x^3}\sqrt {11} }}{{12}}.\)
    • D. \(\frac{{{x^3}\sqrt {39} }}{8}.\)
    [​IMG]
    Gọi G tâm giác ABC.
    Ta có: \(AG = \frac{{x\sqrt 3 }}{3} \Rightarrow A'G = \sqrt {A'{A^2} - A{G^2}} \)
    \( = \sqrt {4{x^2} - \frac{{{x^2}}}{3}} = \frac{{x\sqrt {11} }}{{\sqrt 3 }} \Rightarrow V = \frac{{x\sqrt {11} }}{{\sqrt 3 }}.\frac{{{x^2}\sqrt 3 }}{4} = \frac{{{x^3}\sqrt {11} }}{4}.\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 132:
    Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng x. Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích hình chóp bằng:
    • A. \(\frac{{{x^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
    • B. \(\frac{{{x^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
    • C. \(\frac{{{x^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
    • D. \(\frac{{{x^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
    [​IMG]
    Gọi K là trung điểm của CD. Khi đó: \({S_{xq}} = 4{S_{SC{\rm{D}}}};\,\,{S_d} = {x^2}.\)
    Khi đó: \(4.\frac{1}{2}SK.x = 2{{\rm{x}}^2} \Leftrightarrow SK = x \Rightarrow SH = \sqrt {S{K^2} - H{K^2}} = \frac{{x\sqrt 3 }}{2}.\)
    \(Suy\,\,ra\,\,{V_{S.ABC{\rm{D}}}} = \frac{1}{3}SH.{S_{ABC{\rm{D}}}} = \frac{1}{3}.\frac{{x\sqrt 3 }}{2}.{x^2} = \frac{{{x^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 133:
    Một đứa trẻ dán 42 hình lập phương cạnh 1cm lại với nhau vừa đủ xung quanh mặt của một khối hộp chữ nhật tạo thành một khối hộp mới. Nếu chu vi đáy là 18cm thì chiều cao của khối hình hộp lúc này là bao nhiêu?
    • A. 6cm
    • B. 3cm
    • C. 7cm
    • D. 2cm
    Diện tích xung quanh của hình hộp sau khi dán là 42 cm2.
    Khi đó: \({S_{xq}} = {C_d}.h \Rightarrow h = 3\,\,cm\) (Cd chu vi đáy hình hộp).
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 134:
    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh x, \(\widehat {BA{\rm{D}}} = {60^o},\) gọi \(I = AC \cap B{\rm{D}}.\) Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là H sao cho H là trung điểm của BI. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng \({45^o}.\) Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
    • A. \(\frac{{{x^3}\sqrt {39} }}{{12}}.\)
    • B. \(\frac{{{x^3}\sqrt {39} }}{{24}}.\)
    • C. \(\frac{{{x^3}\sqrt {39} }}{{36}}.\)
    • D. \(\frac{{{x^3}\sqrt {39} }}{{48}}.\)
    [​IMG]
    Ta có: \(\widehat {SCH} = {45^o}.\) Dễ thấy tam giác ABD đều, khi đó:
    \(\begin{array}{l}AI = IC = \frac{{x\sqrt 3 }}{2};\,\,{S_{ABC{\rm{D}}}} = 2{{\rm{S}}_{AB{\rm{D}}}} = \frac{{{x^2}\sqrt 3 }}{2}.\\IH = \frac{1}{4}B{\rm{D}} = \frac{x}{4}\,\,suy\,\,ra\,\,HC = \sqrt {I{H^2} + I{C^2}} = \frac{{x\sqrt {13} }}{4}.\\Suy\,\,ra\,\,SH = HC = \frac{{x\sqrt {13} }}{4} \Rightarrow V = \frac{1}{3}SH.{S_{ABC{\rm{D}}}} = \frac{{{x^3}\sqrt {39} }}{{24}}.\end{array}\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 135:
    Cho hình chóp \(S.ABC\), \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), \(SA = a\), \(\Delta ABC\)vuông cân, \(AB = BC = a\), \(B'\) là trung điểm của \(SB\), \(C'\) là chân đường cao hạ từ \(A\)của \(\Delta SAC\). Thể tích của \(S.AB'C'\) là:
    • A. \(\frac{{{a^3}}}{9}\).
    • B. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\).
    • C. \(\frac{{{a^3}}}{{36}}\).
    • D. \(\frac{{{a^3}}}{{27}}\).
    [​IMG]
    Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\) và \(AB = a\) nên \(AC = a\sqrt 2 \).
    Tam giác \(SAC\)vuông tại \(A\) và có \(AC'\) là đường cao nên \(\frac{{A{S^2}}}{{A{C^2}}} = \frac{{S\,C'}}{{CC'}} \Rightarrow \frac{{S\,C'}}{{CC'}} = \frac{{{a^2}}}{{2{a^2}}} = \frac{1}{2} \Rightarrow \frac{{SC'}}{{SC}} = \frac{1}{3}\).
    Ta có: \({V_{S.ABC}} = \frac{1}{3}SA.{S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{3}SA.\frac{1}{2}BA.BC = \frac{{{a^3}}}{6}\).
    \(\frac{{{V_{S.ABC}}}}{{{V_{S.AB'C'}}}} = \frac{{SB}}{{SB'}}.\frac{{SC}}{{SC'}} = \frac{1}{6}\) suy ra \({V_{S.AB'C'}} = \frac{{{a^3}}}{{36}}\).
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 136:
    Cho hình chóp tam giác đều\(S.ABC\), cạnh đáy bằng \(a\),\(\widehat {{\rm{AS}}B} = {60^0}\). Thể tích của khối chóp\(S.ABC\)là
    • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\).
    • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).
    • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\).
    • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).
    [​IMG]
    Gọi\(M\)là trung điểm của\(BC\),\(H\)là trọng tâm\(\Delta ABC\)nên\(AH = \frac{a}{{\sqrt 3 }}\)
    \( \Rightarrow SH = \sqrt {{a^2} - \frac{{{a^2}}}{3}} = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
    \({V_{S.ABC}} = \frac{1}{3}.SH.{S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{3}.\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4} = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\).
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 137:
    Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\), \(AB = 3a\), \(BC = 4a\), \(\left( {SBC} \right) \bot \left( {ABC} \right)\), \(SB = 2a\sqrt 3 \), \(\widehat {SBC} = {30^ \circ }\). Thể tích của \(S.ABC\) là:
    • A. \(2{a^3}\sqrt 3 \).
    • B. \(\frac{2}{3}{a^3}\sqrt 3 \).
    • C. \(3{a^3}\sqrt 3 \).
    • D. \(\frac{1}{3}{a^3}\sqrt 3 \).
    [​IMG]
    Trong mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) kẻ \(SH \bot BC\) tại \(H\).
    Do \(\left( {SBC} \right) \bot \left( {ABC} \right)\) nên \(SH \bot \left( {ABC} \right)\).
    Vậy:
    \(\begin{array}{l}{V_{S.ABC}} = \frac{1}{3}SH.{S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{3}SB.\sin \widehat {SBH}.\frac{1}{2}.BA.BC\\ = \frac{1}{3}2a\sqrt 3 .\sin {30^ \circ }.\frac{1}{2}.3a.4a = 2{a^3}\sqrt 3 \end{array}\).
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 138:
    Cho hình chóp \(S.ABC\) đáy là tam giác \(ABC\)vuông cân tại \(B\), \(AC = 2a\), \(SA\) vuông góc với đáy, \(SA = a\),\(I \in SB\) sao cho \(SI = \frac{1}{3}SB\). Thể tích của khối chóp \(S.ACI\)là
    • A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\).
    • B. \(\frac{{{a^3}}}{6}\).
    • C. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\).
    • D. \(\frac{{{a^3}}}{9}\).
    [​IMG]
    Ta có: \(\frac{{{V_{S.ACI}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \frac{1}{3} \Rightarrow {V_{S.ACI}} = \frac{1}{3}{V_{S.ABC}} = \frac{1}{3}.\frac{1}{3}SA.\frac{1}{2}AB.BC = \frac{{{a^3}}}{9}.\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 139:
    Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có thể tích bằng \(48\). Tính thể tích phần chung của hai khối chóp \(A.B'CD'\) và \(A'.BC'D\).
    [​IMG]

    • A. \(10\).
    • B. \(12\).
    • C. \(8\).
    • D. \(6\).
    [​IMG]
    Gọi \(O,O',M,N,P,Q\) lần lượt là tâm của các hình chữ nhật \(ABCD,\) \(A'B'C'D',\)\(A'B'BA,\)\(BB'C'C,\)\(CC'D'D,\)\(AA'D'D\).
    Ta có phần chung của hai khối chóp \(A.B'CD'\) và \(A'.BC'D\) là bát diện \(OMNPQO'\).
    Ta có tứ giác \(MNPQ\) là hình thoi nên \({S_{MNPQ}} = \frac{1}{2}NQ.MP = \frac{1}{2}AB.AD\).
    Suy ra thể tích bát diện \(OMNPQO'\)là: \({V_{OMNPQO'}} = 2{V_{O'.MNPQ}} = \frac{2}{3}.{S_{MNPQ}}.\frac{1}{2}AA' = \frac{1}{6}AB.AD.AA' = \frac{1}{6}.48 = 8\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 140:
    Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a\), \(SA = 2a\), \(SA \bot (ABC)\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm \(SA\), \(SB\) và \(P\) là hình chiếu vuông góc của \(A\) lên \(SC\). Tính thể tích \(V\)của khối chóp \(S.MNP\).
    • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{30}}{a^3}\).
    • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}\).
    • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{15}}{a^3}\).
    • D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{10}}{a^3}\).
    [​IMG]
    Xét tam giác\(SAB\)vuông tại \(A\)có \(AP\)là đường cao, ta có:
    \(S{A^2} = SP.SB \Rightarrow \frac{{SP}}{{SB}} = {\left( {\frac{{SA}}{{SB}}} \right)^2} = \frac{{S{A^2}}}{{S{A^2} + A{B^2}}} = \frac{4}{5}\).
    \(\frac{{{V_{S.MNP}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \frac{{SM}}{{SA}} \cdot \frac{{SN}}{{SC}} \cdot \frac{{SP}}{{SB}} = \frac{1}{2} \cdot \frac{1}{2} \cdot \frac{4}{5} = \frac{1}{5}\) (1)
    \({V_{S.ABC}} = \frac{1}{3}.SA.{S_{ABC}} = \frac{1}{3}.2a.\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4} = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\) (2)
    Từ (1) và (2): \({V_{S.MNP}} = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{30}}\)