Trắc Nghiệm Chuyên Đề Khối đa Diện

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 172:
    Cho hình chóp S.ABC có $\widehat {ASB} = \widehat {CSB} = {60^0},\widehat {ASC} = {90^0},SA = SB = SC = a$.Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
    • A. \(d = 2a\sqrt 6\)
    • B. \(d = a\sqrt 6\)
    • C. \(d = \frac{{2a\sqrt 6 }}{3}\)
    • D. \(d = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
    [​IMG]
    Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau thì chân đường cao hạ từ S xuống mặt đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp của đáy.
    Ta có: Tam giác BSC, ASB đều nên \(AB = BC = a,AC = a\sqrt 2\)
    Do dó tam giác ABC vuông tại B.
    Hình chiếu của S lên đáy là trung điểm của AC.
    Dựng \(HE \bot BC;HF \bot SE\).
    Do \(AC = 2HC\) nên \(d\left( {A,(SBC)} \right) = 2d\left( {H,(SBC)} \right) = 2HF = \frac{{HE.SH}}{{\sqrt {H{E^2} + S{H^2}} }}\)
    Trong đó \(HE = \frac{{AB}}{2} = \frac{a}{2};SH = \sqrt {S{A^2} - H{A^2}} = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
    Do đó \({d_A} = 2HF = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 175:
    Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\) Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
    • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
    • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
    • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
    • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
    [​IMG]
    Gọi M là trung điểm của BC khi đó ta có \(A'G \bot BC\) và \(AM \bot BC\) do đó \(BC \bot \left( {A'AM} \right).\)
    Từ M dựng \(MH \bot AA'\) suy ra MH là đoạn vuông góc chung của BC và AA’ Suy ra \(MH = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
    Do đó \(d\left( {G;AA'} \right) = \frac{2}{3}d\left( {M;\left( {AA'} \right)} \right) \ (do \ GA = \frac{2}{3}MA)\)
    \(= \frac{2}{3}.\frac{{a\sqrt 3 }}{4} = \frac{{a\sqrt 3 }}{6} = d \Rightarrow \frac{1}{{{d^2}}} = \frac{1}{{G{A^2}}} + \frac{1}{{A'{G^2}}} \Rightarrow A'G = \frac{a}{3}\)
    Vậy \({V_{ABC.A'B'C'}} = {S_{ABC}}.A'G = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}.\frac{a}{3} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 176:
    Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho \(\frac{{AM}}{{AA'}} = \frac{1}{2},\frac{{BN}}{{BB'}} = \frac{{CP}}{{CC'}} = \frac{2}{3}\). Tình thể tích V’ khối đa diện ABC.MNP.
    • A. \(V' = \frac{2}{3}V\)
    • B. \(V' = \frac{9}{{16}}V\)
    • C. \(V' = \frac{{20}}{{27}}V\)
    • D. \(V' = \frac{{11}}{{18}}V\)
    [​IMG]
    Gọi K là hình chiếu của P trên AA’.
    Khi đó \({V_{ABC.KPN}} = \frac{2}{3}V\)
    \({V_{M.KPN}} = \frac{1}{3}MK.{S_{KNP}} = \frac{1}{3}.\frac{1}{6}AA'{S_{ABC}} = \frac{1}{{18}}V\)
    Do đó: \({V_{ABC.MNP}} = \frac{2}{3}V - \frac{1}{{18}}V = \frac{{11}}{{18}}V.\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 177:
    Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng \(\sqrt{3}a\). Tính thể tích V khối chóp S.ABCD.
    • A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
    • B. \(V = 4\sqrt 3 {a^3}\)
    • C. \(V = \sqrt 3 {a^3}\)
    • D. \(V = \frac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
    [​IMG]
    Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
    Ta có \(AB//CD \Rightarrow CD//\left( {SAB} \right)\)
    \(\Rightarrow d\left( {SA;CD} \right) = d\left( {CD;\left( {SAB} \right)} \right) = 2.d\left( {O;\left( {SAB} \right)} \right) = a\sqrt 3\)
    Gọi M là trung điểm của AB, kẻ \(OK \bot SM\left( {K \in SM} \right)\)
    Khi đó \(OK \bot \left( {SAB} \right) \Rightarrow d\left( {O;\left( {SAB} \right)} \right) = OK = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
    Xét tam giác SMO vuông tại M, có \(\frac{1}{{S{O^2}}} + \frac{1}{{O{M^2}}} = \frac{1}{{O{K^2}}} \Rightarrow SO = a\sqrt 3\)
    Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là \(V = \frac{1}{3}SO.{S_{ABCD}} = \frac{{4\sqrt 3 }}{3}{a^3}.\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 179:
    Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện.
    • A.
      [​IMG]
    • B.
      [​IMG]
    • C.
      [​IMG]
    • D.
      [​IMG]
    Khối đa diện được giới hạn bởi hữu hạn đa giác thỏa mãn điều kiện:
    (i) Hai đa giác bất kì không có điểm chung, hoặc có một điểm chung hoặc có chung một cạnh.
    (ii) Mỗi cạnh của đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.
    Hình C không thỏa điều kiện (ii) nên không phải đa diện.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 180:
    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SB với mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích V khối chóp S.ABCD.
    • A. \(V = \frac{{{a^3}}}{{\sqrt 3 }}.\)
    • B. \(V = \frac{{{a^3}}}{{3\sqrt 3 }}.\)
    • C. \(V = \sqrt 3 {a^3}.\)
    • D. \(V = 3\sqrt 3 {a^3}.\)
    [​IMG]
    \({S_{ABCD}} = {a^2}; SA = AB.\tan {60^{\rm{o}}} = a\sqrt 3\)
    \({V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3}{S_{ABCD}}.SA = \frac{{{a^3}}}{{\sqrt 3 }}\)