Trắc Nghiệm Chuyên Đề Lượng Tử ánh Sáng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 101:
    Biết mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidrô được tính theo công thức En = -\(-\frac{13,6}{n^2}\)eV; n \(\in\) N. Khi chiếu vào nguyên tử hidrô đang ở trạng thái cơ bản một bức xạ mà phôtôn có năng lượng 6 eV thì nguyên tử
    • A. không hấp thụ phôtôn này.
    • B. chuyển lên trạng thái có n = 4.
    • C. bị ion hóa
    • D. chuyển lên trạng thái có n = 3.
    Xem đáp án
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 102:
    Xét các nguyên tử Hidrô nhận năng lượng kích thích, các êlectron chuyển lên quĩ đạo O, khi các êlectron trở về các quĩ đạo bên trong, các nguyên tử sẽ phát ra
    • A. hai bức xạ thuộc vùng ánh sáng tử ngoại.
    • B. một bức xạ thuộc vùng ánh sáng hồng ngoại.
    • C. ba bức xạ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
    • D. ba bức xạ thuộc vùng ánh sáng tử ngoại
    Xem đáp án
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 103:
    Xét nguyên tử Hidrô nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quĩ đạo M, khi êlectron trở về các quĩ đạo bên trong, nguyên tử sẽ phát ra
    • A. một bức xạ thuộc vùng ánh sáng tử ngoại.
    • B. một bức xạ thuộc vùng ánh sáng hồng ngoại
    • C. một bức xạ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
    • D. ba bức xạ thuộc vùng ánh sáng tử ngoại.
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 105:
    Vạch thứ nhất trong dãy Laiman và dãy Banme của quang phổ hydrô ứng với các bước sóng \(\lambda_1= 0,1220\)μm và \(\lambda_2 = 0,6530\)μm. Cho hằng số Plăng $h = 6,625,10^{-34}$ J.s; vận tốc ánh sáng trong chân không $c = 3.10^8$ m/s. Vạch thứ 2 của dãy Laiman có bước sóng bằng
    • A. 0,1500 μm
    • B. 0,2655 μm
    • C. 0,1028 μm.
    • D. 0,3875μm
    Xem đáp án
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 106:
    Một quang trở có điện trở suất
    • A. tăng khi được chiếu sáng thích hợp.
    • B. giảm khi được chiếu sáng thích hợp.
    • C. giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở giảm.
    • D. tăng khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở giảm.
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 107:
    Chọn phát biểu sai. Hiện tượng quang dẫn
    • A. xảy ra khi chiếu ánh sáng Mặt Trời vào khối bán dẫn.
    • B. có các êlectron bứt ra khỏi khối bán dẫn chuyển động tạo thành dòng quang dẫn.
    • C. xảy ra khi ánh sáng chiếu vào khối bán dẫn có bước sóng nhỏ hơn giới hạn \(\lambda _0\)
    • D. có năng lượng cần cung cấp cho các êlectron liên kết thành êlectron dẫn khá nhỏ.
    Xem đáp án
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 108:
    Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman là \(\lambda _{L1}\) và \(\lambda _{L2}\). Bước sóng của vạch \(H_\alpha\) trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hydrô là
    • A. \(\lambda = \frac{{{\lambda _{L1}}{\lambda _{L2}}}}{{{\lambda _{L2}} - {\lambda _{L1}}}}\)
    • B. \(\lambda = \frac{{{\lambda _{L1}}{\lambda _{L2}}}}{{{\lambda _{L1}} + {\lambda _{L2}}}}\)
    • C. \(\lambda = \frac{{{\lambda _{L1}} + {\lambda _{L2}}}}{{{\lambda _{L1}}{\lambda _{L2}}}}\)
    • D. \(\lambda = \frac{{{\lambda _{L1}}{\lambda _{L2}}}}{{{\lambda _{L1}} - {\lambda _{L2}}}}\)
    Xem đáp án
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 109:
    Trong nguyên tử Hidro, giá trị các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng được xác định bằng công thức: \(E_n =-\frac{13,6}{n^2}\) eV. Biết $h = 6,625.10^{-34}$ J.s, $c = 3.10^8$ m/s; $e = 1,6.10^{-19}$ C. Bước sóng các vạch quang phổ dài nhất trong Pasen của nguyên tử hidro là
    • A. 0,6576\(\mu\)m
    • B. 1,878\(\mu\)m
    • C. 3,764\(\mu\)m
    • D. 0,1012\(\mu\)m
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 110:
    Pin quang điện
    • A. là một nguồn điện được sử dụng trên các vệ tinh.
    • B. còn gọi là quang trở, có cấu tạo gồm hai loại bán dẫn khác nhau.
    • C. chỉ hoạt động khi có ánh sáng tử ngoại chiếu vào.
    • D. biến đổi điện năng thành quang năng
    Xem đáp án