Câu 181: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số \(\frac{V_{L}}{V_{N}}\) bằng A. 0,25. B. 2. C. 4. D. 0,5. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 182: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành A. Điện năng. B. Cơ năng. C. Năng lượng phân hạch. D. Hóa năng. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 183: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức \(E_n = - \frac{E_0}{n^2}\) (eV) ($E_0$ là một hằng số dương và $n = 1, 2, 3$...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng thứ $n + 1$ sang quỹ đạo dừng thứ n thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng λ0 có năng lượng \(\frac{5E_0}{36}\) (eV). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng là: A. \(\frac{7\lambda _0}{9}.\) B. \(\frac{7\lambda _0}{18}.\) C. \(\frac{5\lambda _0}{32}.\) D. \(\frac{5\lambda _0}{27}.\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 184: Ở trạng thái cơ bản, êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính $5,3.10^{-11}$ m. Khi nhận được kích thích, êlectron chuyển động lên quỹ đạo N thì quỹ đạo này có bán kính là: A. 8,48.10-11 m. B. 84,8.10-11 m. C. 47,7.10-11 m. D. 4,77.10-11 m. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 185: Giới hạn quang điện của đồng 0,278 µm. Biết $h = 6,625.10^{-34}$ J.s, $c = 3.10^8$ m/s, độ lớn điện tích êlectron $e = 1,6.10^{-19}$ C. Công thoát của êlectron khỏi đồng là A. 4,47 eV. B. 4,47.10-19 J. C. 4,74 eV. D. 4,74.10-19 J. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 186: Bước sóng ánh sáng huỳnh quang có A. tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng kích thích. B. bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. C. bước sóng bằng bước sóng ánh sáng kích thích. D. tần số lớn hơn tần số ánh sáng kích thích. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 187: Pin quang điện là một nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. phát xạ cảm ứng. B. quang điện ngoài. C. quang phát quang. D. quang điện trong. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 188: Một tấm nhôm ở ngoài không khí có giới hạn quang điện là λ0 = 360 nm, sau đó được đặt chìm hoàn toàn trong một chậu nước. Một chùm bức xạ truyền trong nước có bước sóng λ = 300 nm chiếu vào tấm nhôm. Biết chiết suất của nước bằng \(\frac{4}{3}\) chiết suất của không khí bằng 1. Hãy chọn phương án đúng. A. Không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm. B. Có xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm. C. Ban đầu không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, nhưng sau đó thì xảy ra. D. Ban đầu xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, sau đó thì không xảy ra nữa. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 189: Mức năng lượng trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: \(E_n = -\frac{13,6}{n^2}\ eV\) (với n = 1, 2, 3,...). Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 25 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 0,167 μm. B. 0,095 μm. C. 0,275 μm. D. 0,152 μm. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 190: Một đám nguyên tử hiđrô đang ởi trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô tính theo công thức \(E_n = -\frac{E_0}{n^2}\) (E0 là hằng số dương, n \(\in\) N*). Tỉ số \(\frac{f_1}{f_2}\) bằng? A. \(\frac{10}{3}.\) B. \(\frac{27}{25}.\) C. \(\frac{3}{10}.\) D. \(\frac{25}{27}.\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án