Trắc Nghiệm Chuyên Đề Lượng Tử ánh Sáng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 231:
    Khi êlectrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức \(E_n = - \frac{13,6}{n^2}\) eV (với n = 1, 2, 3, ...). Gọi \(\lambda _1, \lambda _2,\lambda _3\) lần lượt là ba bước sóng dài nhất của các dãy Laiman, Banme và Pasen. Khi đó \(\lambda _3, \lambda _2,\lambda _1\) là
    • A. $435 : 137 : 25$.
    • B. $470 : 152 : 20$.
    • C. $470 : 189 : 27$.
    • D. $540 : 189 : 35$.
    Xem đáp án
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 232:
    Hiệu điện thế giữa Anốt và catốt của ống Rơnghen là 15 kV, dòng tia âm cực có cường độ 5 mA. Bỏ qua động năng của electron khi bứt ra khỏi catốt. Giả sử 99% động năng của các electron đập vào đối catốt chuyển thành nhiệt năng đốt nóng đối catốt và bỏ qua bức xạ nhiệt. Cho khối lượng của đối catốt là 250 g và nhiệt dung riêng là 120J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm bao nhiêu độ?
    • A. $146^0C$
    • B. $495^0C$
    • C. $146,5^0C$
    • D. $148,5^0C$
    Xem đáp án
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 235:
    Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,6625µm. Biết hằng số Plăng $h = 6,625 .10^{-34}$ J.s và vận tốc ánh sáng trong chân không là $c = 3.10^8$ m/s. Công thoát của êlectron khỏi mặt kim loại này bằng
    • A. $3.10^{-17}$ J
    • B. $3.10^{-18}$ J
    • C. $3.10^{-19}$ J
    • D. $3.10^{-20}$ J
    Xem đáp án
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 236:
    Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ, . Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức \(E_n=-\frac{E_o}{n^2}\) ( $E_0$ là hằng số dương, $n= 1, 2, 3$…). Tỉ số \(\frac{f_1}{f_2}\) là
    • A. \(\frac{10}{3}\)
    • B. \(\frac{27}{25}\)
    • C. \(\frac{3}{10}\)
    • D. \(\frac{25}{27}\)
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 239:
    Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
    • A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn
    • B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng
    • C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
    • D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 240:
    Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro cho bởi \(E_n = - \frac{13,6}{n^2}eV\). Với n= 1, 2, 3… ứng với các quỹ đạo K, L, M …. Khi e chuyển động trên quĩ đạo L thì vận tốc chuyển động của e là v1; Khi e chuyển động trên quĩ đạo M thì vận tốc chuyển động của e là v2. Xác định tỉ số \(\frac{v_2}{v_1}\)
    • A. 1
    • B. \(\frac{2}{3}\)
    • C. \(\frac{3}{2}\)
    • D. \(\frac{1}{3}\)
    Xem đáp án