Câu 320: Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), tốc độ sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là $1,6.10^{-19}$C ; $3.10^8$ m/s và $6,625.10^{-34}$J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. $0,4625.10^{-9}$ m. B. $0,5625.10^{-10}$ m. C. $0,6625.10^{-9}$ m. D. $0,6625.10^{-10}$ m. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 321: Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là $6,21.10^{-11}$ m. Biết độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), tốc độ sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là $1,6.10^{-19}$ C, $3.10^8$ m/s và $6,625.10^{-34}$J.s .Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của ống là A. 2,00 kV. B. 20,00 kV. C. 20,00 kV. D. 21,15 kV. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 322: Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống Rơn-ghen là 15kV. Giả sử electrôn bật ra từ cathode có vận tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là bao nhiêu ? A. $75,5.10^{-12}$m B. $82,8.10^{-12}$m C. $75,5.10^{-10}$m D. $82,8.10^{-10}$m Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 323: Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là $5A^0$. Cho điện tích electrôn là $1,6.10^{-19}$C, hằng số Planck là \(6,625.10^{-34}Js\),vận tốc của ánh sáng trong chân không là $3.10^8$ m/s. Hiệu điện thế cực đại $U_{max}$ giữa anôt và catôt là bao nhiêu ? A. 2500 V B. 2485 V C. 1600 V D. 3750 V Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 324: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dòng quang điện bão hoà đo được là 16\(\mu A\).Số electrôn đến anốt trong 1 giờ là: A. $3,6.10^{17}$ B. $10^{14}$ C. $10^{13}$ D. $3,6^{23}$ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 325: Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm.Công suất bức xạ của đèn là 10W. Cho $h = 6,625.10^{-34}$Js; $c = 3.10^8$m/s .Số photôn mà đèn phát ra trong 1s bằng: A. $0,3.10^{19}$ B. $0,4.10^{19}$ C. $3.10^{19}$ D. $4.10^{19}$ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 326: Một ống phát ra tia Rơnghen .Cường độ dòng điện qua ống là 16µA.Điện tích electrôn $|e| = 1,6.10^{-19}$C. Số electrôn đập vào đối âm cực trong mỗi giây: A. $10^{13}$ B. $10^{15}$ C. $10^{14}$ D. $10^{16}$ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 327: Một ống phát ra tia Rơnghen. Khi ống hoạt động thì dòng điện qua ống là $I = 2mA$. Tính số điện tử đập vào đối âm cực trong mỗi giây: A. $125.10^{13}$ B. $125.10^{14}$ C. $215.10^{14}$ D. $215.10^{13}$ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 328: Trong một ống Cu-lít-giơ người ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi giữa hai cực. Trong mộtphút người ta đếm được 6.1018 điện tử đập vào anốt. Tính cường độ dòng điện qua ống Cu-lít-giơ A. 16mA B. 1,6A C. 1,6mA D. 16A Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 329: Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống tia X là $U_{AK} = 10$ kV,cường độ dòng điện qua ống là I. Bỏ qua động năng lúc e lectron bứt ra khỏi Katot. Biết rằng chỉ có 1% số elec tron đến đối Katot có thể tạo ra photon X và các phô tôn phát ra có bước sóng bằng với bước sóng nhỏ nhất $λ_{min}$. Công suất chùm tia X là $P_ε = 0,2$ W. Xác định cường độ dòng điện qua ống? A. I = 1 mA B. I = 3 mA C. I = 2 mA D. I = 4 mA Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án