Câu 31: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng của photon giảm dần thì photon xa dần nguồn sáng. B. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. C. Năng lượng của mọi loại photon ánh sáng là như nhau. D. Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng có tần số càng lớn. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 32: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 = 0,3µm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là A. 6,625eV. B. 2,21eV. C. 1,16eV. D. 4,14eV Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “các trạng thái dừng của nguyên tử” trong mẫu nguyên tử Bo? A. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng. B. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định. C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được. D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 34: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, các êlectron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Theo định nghĩa dòng điện thì chuyển động của êlectron quanh hạt nhân tạo nên dòng điện (gọi là dòng điện nguyên tử, phân tử). Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ $I_1$, khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là $I_2$. Tỉ số \(\frac{{{{\rm{I}}_1}}}{{{{\rm{I}}_2}}}\) bằng A. \(\frac{1}{8}\) B. \(\frac{1}{4}\) C. 8 D. 4 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 35: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. B. giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng. C. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. D. tăng điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 36: Giới hạn quang dẫn của Si là 1,11 μm. Bức xạ nào dưới đây không gây ra hiện tượng quang dẫn khi chiếu vào Si? A. 0,52 μm. B. 1,88 μm. C. 0,38 μm. D. 0,76 μm. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 37: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. hóa - phát quang. C. quang - phát quang. D. phản xạ ánh sáng. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 38: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. $12r_0$. B. $16r_0$. C. $25r_0$. D. $9r_0$. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 39: Laze là máy khuyếch đại ánh sáng dựa trên hiện tượng A. quang điện ngoài B. quang điện trong. C. phát xạ cảm ứng D. quang phát quang. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 40: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang? A. 0,2μm. B. 0,3μm. C. 0,4μm. D. 0,6μm. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án