Câu 81: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là $r_0$. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. $12r_0$ B. $4r_0$ C. $9r_0$ D. $16r_0$ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 82: Sự huỳnh quang là sự phát quang A. có thời gian phát quang dài hơn 10-8 s B. thường xảy ra với chất rắn C. chỉ xảy ra với chất lỏng D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 83: Chọn phát biểu sai: A. Hiện tượng quang điện bên ngoài được ứng dụng để tạo ra dụng cụ biến đổi tín hiệu ánh sáng thành tín hiệu điện B. Hiện tượng quang điện bên trong xảy ra trong khối bán dẫn sẽ làm điện trở của khối chất bán dẫn đó giảm. C. Trong hiện tượng quang điện bên ngoài các êlectrôn quang điện luôn có vận tốc ban đầu v0 >0 D. Pin quang điện và quang trở là ứng dụng của hiện tượng quang điện bên trong. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 84: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức \(-\frac{13,6}{n^2}\)(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm D. 0,4102 μm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 85: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng $E_n = -1,5 eV$ sang trạng thái dừng có năng lượng $E_m = -3,4 eV$. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng A. $0,654.10^{-7}m$ B. $0,654.10^{-6}m$ C. $0,654.10^{-5}m$ D. $0,654.10^{-4}m$ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 86: Chọn ý sai. Tia Laze A. luôn là ánh sáng nhìn thấy B. có bản chất là sóng điện từ C. đâm xuyên mạnh vì có cường độ lớn. D. có tần số nhỏ hơn tần số tia gamma. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 87: Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng N về mức năng lượng L thì phát ra một phôtôn có màu A. đỏ B. cam C. lam D. tím Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 88: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. $3,02.10^{19}$ B. $0,33.10^{19}$. C. $3,02.10^{20}$. D. $3,24.10^{19}$ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 89: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 mm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 mm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là A. 4/5 B. 1/10 C. 1/5 D. 2/5 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 90: Trong sự phát quang, thời gian phát quang A. Là khoảng thời gian từ lúc ngừng kích thích đến lúc ngừng phát quang. B. Là khoảng thời gian từ lúc bẳt đầu kích thích đến lúc ngừng phát quang. C. Là khoảng thời gian từ lúc bắt đầu kích thích đến lúc ngừng kích thích. D. Luôn giống nhau đối với mọi chất phát quang. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án