Trắc Nghiệm Chuyên Đề Luyện Viết Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 511:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
    On the floor of the Pacific Ocean is hundreds of flat-topped mountains more than a mile beneath sea level.
    • A. On
    • B. is
    • C. hundreds of
    • D. more than
    Đáp án B: “is” => “are”
    Ở đây chính là cấu trúc đảo ngữ (Đảo địa danh lên trước nhằm nhấn mạnh địa danh đó)
    Động từ to be ở đây được chia theo danh từ hundreds of flat-topped mountains (số nhiều) do đó phải sử dụng to be là are.
    Dịch: Trên tầng của Thái Bình Dương là hàng trăm ngọn núi đỉnh phẳng hơn một dặm bên dưới mực nước biển.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 512:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
    Digital clocks, however precise, they cannot be perfectly accurate because the earth’s rotation changes slightly over years.
    • A. they
    • B. perfectly
    • C. the
    • D. slightly
    Đáp án A
    Bỏ “they”.
    Ở đây đã có chủ ngữ là Digital clocks, vì thế không cần đại từ they nữa.
    Dịch: Đồng hồ kỹ thuật số, dù chính xác như thế nào, không thể chính xác tuyệt đối bởi vì vòng quay của trái đất thay đổi đôi chút qua các năm.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 513:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
    It is certain that the new cuts will worry the staff.
    • A. The new cuts certainly worry the staff.
    • B. The new cuts will be certainly worry the staff.
    • C. The new cuts are bound to worry the staff.
    • D. The new cuts will be bound to worry the staff.
    Đáp án C
    It is certain that the new cuts will worry the staff.
    Chắc chắn rằng việc cắt giảm mới sẽ làm nhân viên lo lắng
    = The new cuts are bound to worry the staff.
    To be bound to do st: nhất định làm gì
    Việc cắt giảm mới nhất định sẽ làm nhân viên lo lắng (ở đây to be chỉ cần chia ở hiện tại, không chia ở tươg lai)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 514:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
    Although he was able to do the job, he wasn’t given the position.
    • A. The position wasn’t given to him in spite of his ability to do the job.
    • B. He was given neither the job nor the position.
    • C. Because he couldn’t do the job, he wasn’t given the position.
    • D. He got the position despite being unable to do the job.
    Đáp án A
    Although he was able to do the job, he wasn’t given the position.
    Dù anh ta có thể làm được việc, nhưng anh ta đã không được cho vị trí đó
    = The position wasn’t given to him in spite of his ability to do the job.
    Vị trí đó không được giao cho anh ta cho dù khả năng có thể làm được việc của anh ta.
    B. Anh ta không được giao cả công việc lẫn vị trí đó.
    C. Bởi vì anh ta không làm được việc, nên không được giao vị trí đó.
    D. Anh ta có được vị trí đó dù không làm được việc.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 515:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
    Much to my astonishment, I found his lecture on wildlife conservation extremely interesting.
    • A. Contrary to my expectations, his lecture on wildlife conservation was the most fascinating of all.
    • B. I was fascinated by what he said in his lecture on wildlife conservation though I hadn’t expected to be.
    • C. I hadn’t expected him to lecture on wildlife conservation, but he spoke well.
    • D. It was at his lecture on wildlife conservation that I realized I needed to study it.
    Đáp án B.
    Much to my astonishment, I found his lecture on wildlife conservation extremely interesting.
    Rất ngạc nhiên, tôi thấy bài giảng của anh ta về bảo tồn động vật hoang dã vô cùng thú vị.
    = I was fascinated by what he said in his lecture on wildlife conservation though I hadn’t expected to be.
    Tôi đã bị cuốn hút bởi những gì anh nói trong bài giảng của mình về bảo tồn động vật hoang dã mặc dù tôi đã không mong đợi như vậy.
    A. Ngược lại với mong đợi của mình, tôi thấy bài giảng của anh ta về bảo tồn động vật hoang dã vô cùng thú vị.
    C. Tôi đã không mong đợi anh ta sẽ giảng về bảo tồn động vật hoang đã, nhưng anh ta đã nói rất tốt
    D. Tại bài giảng về bảo tồn động vật hoang dã của anh ta tôi nhận ra tôi cần học thêm về nó.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 516:
    Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
    Some engineers have predicted that, within twenty years, automobiles will be make almost completely of plastic.
    • A. have predicted
    • B. will be
    • C. make
    • D. of plastic
    Đáp án đúng là C: make ⇒ made
    Chủ ngữ 'automobiles' là vật nên ta phải chia động từ ở dạng bị động.
    Dịch: Nhiều kỹ sư dự đoán rằng trong vòng 20 năm tới, xe hơi sẽ được chế tạo hoàn toàn bằng nhựa.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 517:
    Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
    That is the man who he told me the bad news.
    • A. That
    • B. man
    • C. he
    • D. the bad news
    Đáp án đúng là C: bỏ 'he'
    Ở phía trước đã có đại từ quan hệ who thay thế cho the man, do đó ở đây không cần chủ ngữ he nữa.
    Dịch: Đó là người đàn ông – người đã nói cho tôi tin xấu đó.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 518:
    Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
    After George had returned to his house, he was reading a book.
    • A. had returned
    • B. to his house
    • C. he
    • D. was reading
    Đáp án đúng là D: was reading ⇒ read
    Đây đơn giản là tường thuật một sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, cho nên sử dụng thì quá khứ đơn.
    Ngoài ra, vế phía trước là After + thì quá khứ hoàn thành => vế sau sử dụng thì quá khứ đơn (thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 519:
    Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
    This is the first time we have been to the circus.
    • A. We have never been to the circus before.
    • B. We haven’t been to the circus often before.
    • C. We had been to the circus once before.
    • D. We have been to the circus some times before.
    Đáp án đúng là A.
    This is the first time we have been to the circus. (Đây là lần đầu tiên chúng tôi đến rạp xiếc.)
    = We have never been to the circus before. (Chúng tôi chưa từng đến rạp xiếc trước đây.)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 520:
    Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
    They will build a new house in our town.
    • A. A new house will be build in our town.
    • B. A new house will be built in our town.
    • C. Our town will be build a new house.
    • D. Our town will build a new house.
    Đáp án đúng là B: A new house will be built in our town.
    Câu gốc là câu chủ động nên ta lấy tân ngữ trong câu chủ động (a new house) làm chủ ngữ trong câu bị động.
    Động từ 'will build' chuyển thành dạng bị động 'will be built'.