Câu 101: We have had our car ________ so we need a lift. A. was stolen B. to be stolen C. stolen D. have been stolen Spoiler: Xem đáp án Đáp án C. stolen Giải thích : to have s.o do sth = to have sth done (by s.o) : nhờ ai làm gì
Câu 102: Since the end of the 20th century, English _____ the most widely used language around the world. A. had become B. became C. becomes D. has become Spoiler: Xem đáp án Đáp án D has become Giải thích: Sau “Since” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. Dịch nghĩa: Kể từ cuối thế kỷ 20, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới.
Câu 103: It gets ______ to understand what the professor has explained. A. more difficult B. more difficult than C. more and more difficult D. most difficult Spoiler: Xem đáp án Đáp án C more and more difficult Giải thích: Cấu trúc so sánh lũy tiến: More and more + Tính từ dài: càng ngày càng ... Dịch nghĩa: Càng ngày càng khó hiểu những gì giáo sư giải thích.
Câu 104: I must warn you I am not used to _______so rudely. A. speak to me B. be spoken to C. speak D. being spoken to Spoiler: Xem đáp án Đáp án D being spoken to Giải thích: Sử dụng V_ing sau cấu trúc: Be + used to + V_ing: quen với việc gì. Dùng thể bị động theo ngữ nghĩa. A. speak to me B. be spoken to C. speak Dịch nghĩa: Tôi phải cảnh báo anh rằng tôi không hề quen với việc bị nói chuyện thô lỗ như thế.
Câu 105: You’d better ______your car_______immediately. A. to have/serviced B. have/serviced C. have/service D. to have/service Spoiler: Xem đáp án Đáp án B S + had better + V: ai đó nên làm gì Have + đồ vật + PII: có cái gì đó được làm Dịch nghĩa: Bạn tốt hơn là nên mang xe ô tô đi bảo dưỡng ngay lập tức.
Câu 106: They asked me __________in Los Angeles then. A. whether was my father working B. if my father was working C. whether my father had been working D. that you father was working Spoiler: Xem đáp án Đáp án B Nếu trong câu trực tiếp là câu hỏi đảo, Trong câu gián tiếp thêm “if” hoặc “whether” và mệnh đề theo sau biến đổi về dạng khẳng định Now => then => Câu trực tiếp phải ở thì hiện tại tiếp diễn => Câu gián tiếp động từ ở quá khứ tiếp diễn Dịch nghĩa: Họ hỏi tôi liệu rằng bố tôi có đang làm việc ở Los Angeles bây giờ hay không
Câu 107: Peter, ______________, finally arrived. A. who we’ve been waiting for B. for whom we’d been waiting C. whom we’d been waiting D. that we’d been waiting for Spoiler: Xem đáp án Đáp án B Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ, khi thay thế cho tân ngữ Giới từ + which/whom + S + V Dịch nghĩa: Peter, người mà chúng tôi đang đợi, cuối cùng cũng đến.
Câu 108: Laura showed up for the meeting ____________I asked her not to be there. A. because B. when C. until D. although Spoiler: Xem đáp án Đáp án D A. Because: bởi vì B. When: khi C. Until: cho tới khi D. Although: mặc dù Dịch nghĩa: Laura xuất hiện tại buổi họp mặt cho dù tôi bảo cô ấy đừng đến.
Câu 109: I’d rather you ________me the truth now. A. tell B. talked C. told D. say Spoiler: Xem đáp án Đáp án C Giải thích: Thể hiện mong muốn của mình trái với thực tế S1 would rather S2 + V(ed): Ai đó muốn ai đó làm gì trong thực tế Dịch nghĩa: Tôi muốn bạn nói cho tôi sự thật ngay bây giờ.
Câu 110: ________she agreed, you wouldn’t have done it. A. If B. Should C. Unless D. Had Spoiler: Xem đáp án Đáp án D Giải thích: Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: sự việc không có thật ở quá khứ If + S1 + had + past participle, S2 + would/might/could… + have + past participle => Had + S1 + (not) + past participle, S2 + would/might/could… + have + past participle Dịch nghĩa: Nếu cô ấy đã đồng ý, bạn sẽ không làm điều đó.