Trắc Nghiệm Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 102:
    Since the end of the 20th century, English _____ the most widely used language around the world.
    • A. had become
    • B. became
    • C. becomes
    • D. has become
    Đáp án D
    has become
    Giải thích: Sau “Since” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
    Dịch nghĩa: Kể từ cuối thế kỷ 20, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 104:
    I must warn you I am not used to _______so rudely.
    • A. speak to me
    • B. be spoken to
    • C. speak
    • D. being spoken to
    Đáp án D
    being spoken to
    Giải thích: Sử dụng V_ing sau cấu trúc: Be + used to + V_ing: quen với việc gì. Dùng thể bị động theo ngữ nghĩa.
    A. speak to me
    B. be spoken to
    C. speak
    Dịch nghĩa: Tôi phải cảnh báo anh rằng tôi không hề quen với việc bị nói chuyện thô lỗ như thế.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 106:
    They asked me __________in Los Angeles then.
    • A. whether was my father working
    • B. if my father was working
    • C. whether my father had been working
    • D. that you father was working
    Đáp án B
    Nếu trong câu trực tiếp là câu hỏi đảo, Trong câu gián tiếp thêm “if” hoặc “whether” và mệnh đề theo sau biến đổi về dạng khẳng định
    Now => then => Câu trực tiếp phải ở thì hiện tại tiếp diễn => Câu gián tiếp động từ ở quá khứ tiếp diễn
    Dịch nghĩa: Họ hỏi tôi liệu rằng bố tôi có đang làm việc ở Los Angeles bây giờ hay không
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 110:
    ________she agreed, you wouldn’t have done it.
    • A. If
    • B. Should
    • C. Unless
    • D. Had
    Đáp án D
    Giải thích: Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: sự việc không có thật ở quá khứ If + S1 + had + past participle, S2 + would/might/could… + have + past participle
    => Had + S1 + (not) + past participle, S2 + would/might/could… + have + past participle
    Dịch nghĩa: Nếu cô ấy đã đồng ý, bạn sẽ không làm điều đó.