Trắc Nghiệm Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 112:
    It’s your own fault. You _______them to go out on their own; they are still new here.
    • A. mustn’t have allowed
    • B. can't allow
    • C. shouldn’t allow
    • D. shouldn’t have allowed
    Đáp án D
    Giải thích:
    Should + have + PII: đáng lẽ không nên làm gì nhưng đã làm
    Must + have + PII: chắc chắn đã làm gì trong quá khứ
    Dịch nghĩa: Đó là lỗi của bạn. Đáng lẽ bạn không nên cho phép chúng tự mình ra ngoài; chúng vẫn còn bỡ ngỡ.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 113:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
    Jack’s watch was ten minutes slow. That was why he was late for his interview.
    • A. If Jack’s watch hadn’t been ten minutes slow, he wouldn’t be late for his interview.
    • B. If Jack’s watch hadn’t been ten minutes slow, he wouldn’t have been late for his interview.
    • C. If Jack hadn’t been late for his interview, his watch wouldn’t have been ten minutes slow.
    • D. If Jack’s watch weren’t ten minutes slow, he wouldn’t be late for his interview.
    Đáp án B
    Dịch nghĩa: Đồng hồ của Jack chạy chậm 10 phút. Đó là lý do tại sao anh ta đến buổi phỏng vấn muộn.
    A. Nếu đồng hồ của Jack không chạy chậm 10 phút, anh ấy sẽ không bị muộn buổi phỏng vấn hiện tại
    B. Nếu đồng hồ của Jack không chạy chậm 10 phút, anh ấy sẽ không bị muộn buổi phỏng vấn
    C. Nếu Jack không đến muộn buổi phỏng vấn , đồng hồ của anh ấy đã không chạy chậm 10 phút,
    D. Nếu đồng hồ của Jack không chạy chậm 10 phút, anh ấy sẽ không bị muộn buổi phỏng vấn
    Lưu ý: Câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ:
    If + S + had (not) PII, S + would (not) have PII: Nếu ai đó đã (không) làm gì, thì ai đó sẽ đã (không)làm gì
    Câu điều kiện loại 2 diễn tả hành động không xảy ra trong hiện tại If + S + Ved, S + would + V: Nếu ai đó làm gì, thì ai đó sẽ làm gì hiện tại
    Câu điều kiện hỗn hợp, diễn tả hành động không có thực trong quá khứ, nhưng kết quả không có thực ở hiện tại
    If + S + had +PII, S + would + V: Nếu ai đó đã không làm gì, ai đó hiện tại sẽ làm gì
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 115:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    My best friend, Lan, _______ to England 10 years ago.
    • A. was moving
    • B. moves
    • C. moved
    • D. has moved
    Đáp án C
    Kiến thức: Thì của động từ
    Trong câu có “ ago” => dùng thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2
    => Chọn C
    Tạm dịch: Người bạn tốt nhất của tôi, Lan, đã chuyển đến Anh sống cách đây 10 năm.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 116:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    The harder he studies, ___________ .
    • A. the better results he gets
    • B. his results get better
    • C. the better do his results get
    • D. the best results he gets
    Đáp án A
    Kiến thức: So sánh kép ( càng...càng...)
    The + so sánh hơn + S + V , the so sánh hơn + S + V
    => Chọn A
    Tạm dịch: Anh ấy học càng chăm, anh ấy nhận được kết quả càng tốt.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 117:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Jack’s father bought him a(n) _________ bike as a birthday gift.
    • A. blue Japanese expensive
    • B. expensive Japanese blue
    • C. Japanese expensive blue
    • D. expensive blue Japanese
    Đáp án D
    Kiến thức: Trật tự của các tính từ
    Đặc điểm tính chất ( expensive) – màu sắc ( blue) - nguồn gốc xuất xứ ( Japanese)
    => Chọn D
    Tạm dịch: Bố của Jack đã mua cho anh ấy một chiếc xe đạp của Nhật màu xanh đắt tiền như là quà sinh nhật.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 118:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    The man _______ gave me the book is my uncle.
    • A. where
    • B. when
    • C. who
    • D. which
    Đáp án C
    Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
    Dùng đại từ quan hệ “ who” thay thế cho danh từ chỉ người “ the man” và đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ ( vì sau nó là động từ “ gave”)
    => Chọn C
    Tạm dịch: Người đàn ông người mà đã đưa tôi quyển sách này là chú tôi.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 120:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    But for his help, she __________ in the driving test.
    • A. wouldn’t have failed
    • B. would have failed
    • C. has failed
    • D. has not failed
    Đáp án B
    Câu điều kiện loại 3: if + S + had + PP, S + would have + PP: diễn tả điều không xảy ra trong quá khứ.
    But for.. = If it hadn’t been for...: nếu không vì, nhờ có cái gì....
    Nếu không có sự giúp đỡ của anh ấy, cô đã không thể vượt qua bài kiểm tra lái xe.