Câu 141: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. No one died in the accident, ________? A. didn’t they B. did he C. didn’t he D. did they Spoiler: Xem đáp án Đáp án B Câu này dịch như sau: Không ai chết trong tai nạn hết phải ko? Câu hỏi đuôi có thì ngược với mệnh đề phía trước, mệnh đề phía trước tuy là khẳng định nhưng có no one mang tính phủ định và là số ít => did he.
Câu 142: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. An eyewitness described how ten people_______ in the fire. A. had been killed B. had killed C. were killed D. had been being Spoiler: Xem đáp án Đáp án A Câu này dịch như sau: Một nhân chứng diễn tả 10 người đã bị giết chết trong đám cháy như thế nào. Câu tường thuật thì mệnh đề tường thuật phải lùi thì theo mệnh đề phía trước. Hành động này xảy ra trước hành động tường thuật => hành động ở mệnh đề sau lùi về thì quá khứ hoàn thành. Động từ kill phải chia ở bị động => had been killed.
Câu 143: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. The man asked me _______ in English. A. what does this word mean B. what that word means C. what did this word mean D. what that word meant Spoiler: Xem đáp án Đáp án D Câu này dịch như sau: Người đàn ông đã hỏi tôi từ đó trong tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong câu tường thuật, mệnh đề đằng sau lùi thì theo động từ chính phía trước. Và trong câu khẳng định không sử dụng đảo ngữ.
Câu 144: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. This small town developed _______ I had expected. A. not fast as B. as much fast as C. slowly than D. much faster than Spoiler: Xem đáp án Đáp án D Câu này dịch như sau: Thành phố nhỏ này phát triển nhanh hơn nhiều so với tôi mong đợi. Cấu trúc so sánh hơn: S + V + (much) + tính từ so sánh hơn + than + S2.
Câu 145: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. It is believed ________ causes insomnia. A. too much caffeine which B. that too much caffeine C. it in too much caffeine D. too much caffeine that Spoiler: Xem đáp án Đáp án B Câu này dịch như sau: Người ta tin rằng quá nhiều caffeine gây chứng mất ngủ. Cấu trúc: It is believed (that) + mệnh đề.
Câu 146: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. We ________ for three hours and are very tired. A. are walking B. have been walking C. were walking D. had been walking Spoiler: Xem đáp án Đáp án B Câu này dịch như sau: Chúng ta đã đi bộ được 3 tiếng đồng hồ rồi và chúng ta rất mệt. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại. Cấu trúc: S + have/has + been + V-ing.
Câu 147: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. You shouldn't _________ to your teacher like that. It was very rude. A. have talked B. talk C. have be talked D. talked Spoiler: Xem đáp án Đáp án A Câu này dịch như sau: Lẽ ra bạn không nên nói với giáo viên như thế. Nó rất thô lỗ. Cấu trúc should/shouldn't have + V3 diễn tả một hành động lẽ ra nên làm trong quá khứ nhưng đã không làm.
Câu 148: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. I stood up at the meeting and demanded_____. At last, I got the chance to express my opinion. A. to hear B. to have heard C. having been heard D. to be heard Spoiler: Xem đáp án Đáp án D Demand to do st: yêu cầu làm gì => dạng Ving ở câu C loại Ở đây ta về nghĩa, ta dùng dạng bị động (yêu cầu được nghe) => dạng chủ động ở câu A và B loại Dịch: Tôi đứng lên tại cuộc họp và yêu cầu được lắng nghe. Cuối cùng, tôi có cơ hội bày tỏ quan điểm của mình.
Câu 149: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. __________ information is enclosed effectively in the memory, it may not be easily recalled when necessary. A. Unless B. The C. That D. So that Spoiler: Xem đáp án Đáp án A Unless: trừ khi (=if not) Nếu dùng the ở đây, thì ko thể hiện được hết mối quan hệ giữa 2 vế câu So that: để mà… Dịch: Trừ khi thông tin được đính kèm một cách hiệu quả trong bộ nhớ, nó có thể không được dễ dàng nhớ lại khi cần thiết.
Câu 150: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. The child's arm was swollen because he__________ by a bee. A. stung B. had stung C. had been stung D. had being stung Spoiler: Xem đáp án Đáp án C Stung ở đây là thì quá khứ => không phù hợp vì ở đây phải diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ => dùng thì quá khứ hoàn thành Had being stung sai về ngữ pháp Ở đây ta dùng dạng bị động (cậu bé bị ong đốt) Dịch: Cánh tay của cậu bé bị sưng lên vì cậu đã bị ong đốt