Trắc Nghiệm Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 151:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    It gets___________ to understand what the professor has explained.
    • A. the more difficult
    • B. difficult more and more
    • C. more difficult than
    • D. more and more difficult
    Đáp án D
    More and more + tính từ dài hoặc adj-er and adj-er (đối với tính từ ngắn): diễn tả mức độ, tính chất gia tăng của tính từ (Dịch: ngày càng…)
    Dịch: Nó trở nên ngày càng khó để hiểu được những gì giáo sư giải thích.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 152:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    I can’t sleep ________ the hot weather.
    • A. because
    • B. because of
    • C. as
    • D. since
    Đáp án B
    Because/as/since đều có nghĩa là bởi vì, sau những từ này là một mệnh đề hoàn chỉnh (đầy đủ chủ vị ngữ)
    Because of + danh từ/cụm danh từ
    Dịch: Tôi không thể ngủ được vì thời tiết nóng.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 153:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    It is a __________________.
    • A. polyester sleeping blue bag
    • B. blue sleeping polyester bag
    • C. blue polyester sleeping bag
    • D. sleeping blue polyester bag
    Đáp án C
    Vị trí của tính từ khi đứng trước danh từ:
    Blue (Color – màu sắc) + polyester (Material – chất liệu) + sleeping (Purpose – mục đích) + N
    Chú ý: khi dịch thì dịch ngược từ dưới lên
    Dịch: Nó là một chiếc túi ngủ polyester màu xanh.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 154:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Do you know the woman ______ lives next door?
    • A. whose
    • B. who
    • C. whom
    • D. which
    Đáp án B
    - Whose: đại từ quan hệ trong mối quan hệ sở hữu (sau whose phải có 1 danh từ)
    - Who: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người với chức năng làm chủ ngữ
    - Whom: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người với chức năng làm tân ngữ
    - Which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật
    Dịch: Cậu có biết người phụ nữ ở bên cạnh không?
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 155:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences.
    __________ you study harder, you won’t pass the examination.
    • A. Although
    • B. Despite
    • C. Unless
    • D. If
    Đáp án đúng: C
    - Although: mặc dù
    - Despite+ cụm danh từ/ Ving: mặc dù
    - Unless: nếu…không
    - If: nếu
    Câu này dịch như sau: Nếu bạn không học tập chăm chỉ hơn, bạn sẽ không đỗ kỳ thi.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 157:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences.
    John ___________ a book when I saw him.
    • A. is reading
    • B. reading
    • C. read
    • D. was reading
    Đáp án đúng: D
    John đang đọc sách khi tôi nhìn thấy anh ấy.
    Việc tôi nhìn thấy anh ấy dùng quá khứ đơn => hành động đang đọc xảy tiếp diễn trong quá khứ => dùng quá khứ tiếp diễn.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 160:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences.
    They tell me about the film ___________ on TV last week.
    • A. when they watched
    • B. which they watched it
    • C. which they watched
    • D. whom they watched
    Đáp án đúng: C
    Dùng đại từ quan hệ which thay thế cho the film đứng trước nó.
    Câu này dịch như sau: Họ kể cho tôi nghe về bộ phim mà họ đã xem trên tivi tuần trước.