Trắc Nghiệm Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 12:
    He is going to marry a _______ girl next month.
    • A. tall pretty English
    • B. pretty tall English
    • C. pretty English tall
    • D. tall English pretty
    Đáp án B
    Thứ tự tính từ: OSASCOMP (opinion- ý kiến; size: kích cỡ; age: tuổi tác; shape: hình dạng; color: màu sắc; origin:nguồn gốc; material: nguyên liệu; purpose: mục đích)
    pretty: opinion
    tall: size
    English: origin
    Dịch: Anh ta sẽ cưới một cô gái người Anh cao và xinh đẹp vào tháng sau.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 17:
    It ______ Sue that you saw last night. She’s abroad with her family.
    • A. should have been
    • B. must have been
    • C. can’t have been
    • D. needn’t have been
    Đáp án C
    Kiến thức: từ vựng, động từ khuyết thiếu
    Giải thích:
    must, can't, couldn't + have + V.p.p: thể hiện suy đoán chắc chắn.
    should have V.p.p: nên làm nhưng đã không làm
    needn’t have V.p.p: đáng lẽ ra không cần thiết phải làm nhưng đã làm
    Tạm dịch: Người bạn nhìn thấy tối qua không thể là Sue được. Cô ấy đang ở nước ngoài cùng với gia đình.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 18:
    Only after she had finished the course did she realize she _____ a wrong choice.
    • A. had made
    • B. has made
    • C. had been making
    • D. was making
    Đáp án A
    Kiến thức: từ vựng, thì trong tiếng Anh
    Giải thích:
    Diễn tả một sự việc diễn ra trước một sự việc khác trong quá khứ => Dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V.p.p
    Tạm dịch: Chỉ sau khi cô ấy kết thúc khóa học thì cô ấy mới nhận ra rằng mình đã có một quyết định sai lầm.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 19:
    Your brother hardly talks to anyone, _______?
    • A. does he
    • B. is he
    • C. doesn’t he
    • D. isn’t he
    Đáp án A
    Kiến thức: từ vựng, câu hỏi đuôi
    Giải thích:
    Cấu trúc câu hỏi đuôi với động từ thường: S + V(s/es)….., don’t/doesn’t + S?
    Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarely, little… thì câu đó được xem như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
    Tạm dịch: Có phải anh của cậu rất ít nói chuyện với mọi người không?
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪