Trắc Nghiệm Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 311:
    Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
    ________, I decided to stop trading with them.
    • A. Despite of the fact that they were the biggest dealer
    • B. Though being the biggest dealer
    • C. Being the biggest dealer
    • D. Even though they were the biggest dealer
    Đáp án đúng là D.
    Despite (In spite of) + Ving/ N,…= Despite the fact that + S + V.... = Although/ even though + S + V,…: mặc dù…
    Dịch câu: Dù họ là những bạn hàng lớn nhưng tôi vẫn quyết định dừng làm ăn với họ.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 312:
    Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
    She gave me a ____________ box.
    • A. small square jewellery metal
    • B. small metal square jewellery
    • C. small square metal jewellery
    • D. small jewellery square metal
    Đáp án đúng là C.
    Thứ tự của chuỗi tính từ: Nhận xét khách quan => kích cỡ => hình dáng => tuổi tác => màu sắc => nguồn gốc => chất liệu => mục đích
    Small: nhỏ (kích cỡ ), square: hình vuông ( kích cỡ), metal: kim loại ( chất liệu)
    Dịch: Cô ấy tặng tôi 1 hộp trang sức kim loại vuông nhỏ.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 313:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    It is time every student ______ harder for the coming exam.
    • A. works
    • B. should work
    • C. work
    • D. worked
    Đáp án D: worked
    Cấu trúc It is time/ It is high time/ It is about time,… + (that) + somebody + did something: đã đến lúc ai đó làm cái gì
    Dịch: Đã đến lúc mỗi học sinh học hành chăm chỉ cho kì thi sắp đến.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 315:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    “Your kitchen is fantastic! Did you do it all by yourself?” – “No, I ______ by a professional.”
    • A. had it designed
    • B. have it to be designed
    • C. had designed it
    • D. designed it
    Đáp án A.
    Cấu trúc: have something done (by somebody): có cái gì được làm (bởi ai đó) - ở đây chủ ngữ không thực hiện hành động, mà người thực hiện là sb (sau by)
    Dịch:
    - Bếp của bạn thật tuyệt! Bạn tự làm nó 1 mình à?
    - Không, nó được thiết kế bởi 1 chuyên gia.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 316:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    During the week of the national tourism festival, we had visitors _______ from all over the country.
    • A. come
    • B. came
    • C. coming
    • D. to have come
    Đáp án C: coming
    Ta dùng phân từ hiện tại 'coming' để lược giản mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động.
    Câu đầy đủ: During the week of the national tourism festival, we had visitors who came from all over the country.
    Dịch: Trong suốt tuần du lịch quốc gia, chúng ta có du khách đến từ mọi miền đất nước.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 317:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    I’m sorry, but I’ve got ________ much work to do to come to the beach today.
    • A. too
    • B. such
    • C. enough
    • D. so
    Đáp án A
    - Too: quá mức, quá nhiều
    - Such: như thế, như vậy, đến thế
    - Enough: đủ
    - So (much): nhiều
    Cấu trúc: too much work to do st: quá nhiều việc để làm gì = quá nhiều việc nên không thể làm gì
    Dịch: Xin lỗi, tớ có quá nhiều việc để có thể đến biển hôm nay (= tớ không thể đến biển hôm nay).
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 318:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    We ________ for this opportunity for more than three years.
    • A. were waiting
    • B. have been waiting
    • C. waited
    • D. are waiting
    Đáp án B: have been waiting
    Ở đây có trạng ngữ chỉ thời gian for more than three years => dấu hiệu của thì hoàn thành/hoàn thành tiếp diễn
    Do đó, đáp án là B (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, diễn tả 1 hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn liên tục đến hiện tại)
    Dịch: Chúng tôi đã chờ đợi cơ hội này hơn 3 năm rồi.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 319:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    They ________ have seen the play last night as they went to a football match instead.
    • A. could
    • B. must
    • C. can’t
    • D. might
    Đáp án C: can't
    can't have done something: không thể làm việc gì (trong quá khứ) [khả năng xảy ra sự việc nào đó trong quá khứ là 0%]
    Dịch: Họ không thể nào đi xem kịch đêm qua được bởi vì họ đã đi xem đá banh.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 320:
    Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    When I looked around the door, the baby………. quietly.
    • A. is sleeping
    • B. slept
    • C. was sleeping
    • D. had been sleeping
    Đáp án đúng là C: was sleeping
    Vế trước là thì quá khứ ⇒ thì hiện tại ở câu A loại
    Ở đây là một ví dụ về chức năng của thì quá khứ tiếp diễn (diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào).
    Dịch: Khi tôi nhìn qua cửa, em bé đang yên tĩnh ngủ.