Trắc Nghiệm Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 331:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    There _________ a number of reasons for the fall of the Roman Empire.
    • A. are said to have been
    • B. said to be
    • C. are said being
    • D. was said being
    Đáp án đúng là A: are said to have been
    Câu chủ động ở dạng: S1 + V1 (-s/es)+ that + S2 +V-ed + O
    ⇒ Câu bị động: S2 + is/are/am + P.P của V1+ to + have + P2 của V-ed + O...
    Không chọn C và D do thiếu “to” sau “said”
    Không chọn B do thiếu “are” trước “said”
    Chú ý với cụm “ a number of + N số nhiều” => Động từ chia ở dạng số nhiều. Vậy nên ở đây ta chia “there are” mà không phải “ there is”.
    Dịch câu: Có nhiều lý lo cho sự sụp đổ của Đế chế La Mã.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 332:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    If it ________ fine tomorrow, we will go to the coast.
    • A. is going to be
    • B. will be
    • C. is
    • D. would be
    Đáp án đúng là C: is
    Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều có thể xảy ra trong tương lai: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (tương lai đơn).
    Dịch: Nếu mọi thứ ổn vào ngày mai, chúng ta sẽ ra bờ biển.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 333:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    This is the first time I ________ such a famous person.
    • A. have ever met
    • B. ever met
    • C. ever meet
    • D. had ever met
    Đáp án đúng là A: have ever met
    Cấu trúc "This is the first time + S + have/has + ever + V3"– đây là lần đầu tiên tôi làm gì.
    Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi gặp một người nổi tiếng như vậy.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 334:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Body language ________ communication effectively.
    • A. is known to enhance
    • B. has known to enhance
    • C. knew to have been enhanced
    • D. was known to be enhanced
    Đáp án đúng là A: is known to enhance
    Câu tường thuật dạng bị động với động từ tường thuật:
    - Chủ động: S1 + V1 (-s/es) + that + S2 + V2 (-s/es) + O + ….
    → Bị động: It is + PP của V1 + that + S2 + V-s/es + O + …. hoặc S2 + am/is/are + PP của V1 + to + V + …..
    Câu chủ động: People know that body language enhances communication effectively.
    → Bị động: It is known that body language enhances communication effectively.
    = Body language is known to enhance communication effectively.
    Dịch: Ngôn ngữ cơ thể được cho là giúp nâng cao hoạt động giao tiếp một cách hiệu quả.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 335:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Mary didn't remember what I ________ her the day before.
    • A. have told
    • B. told
    • C. was telling
    • D. had told
    Đáp án đúng là D: had told
    Trong câu tường thuật thì mệnh đề tường thuật được lùi thì. Vì mệnh đề được tường thuật đã ở thì quá khứ, nên lùi thành thì quá khứ hoàn thành. “told” => “had told” , yesterday => “the day before”.
    Dịch: Mary đã không hề nhớ tôi đã nói gì với cô ấy ngày trước đó.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 336:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    He wanted to know _______.
    • A. where he could change some money
    • B. where he can change some money
    • C. where could he change some money
    • D. where can he change some money
    Đáp án đúng là A: where he could change some money.
    Câu khẳng định không sử dụng đảo ngữ. Đây là câu tường thuật, mệnh dề được tường thuật phải lùi thì “can” => “could”.
    Dịch: Anh ấy muốn biết anh ấy có thể đổi tiền ở đâu.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 337:
    Circle the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Because aluminum is lighter and cheaper_______, it is frequently used for high tension power transmission.
    • A. as copper
    • B. more copper
    • C. for copper
    • D. than copper
    Đáp án đúng là D: than copper
    So sánh hơn với tính từ ngắn: to be+ adj_er + than
    Câu này dịch như sau: Bởi vì nhôm nhẹ và sáng hơn đồng nên nó thường được sử dụng cho truyền tải điện thế cao.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 338:
    Circle the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
    The door is unlocked; _______ here last night.
    • A. something strange was happened
    • B. something strange should have happened
    • C. something strange had happened
    • D. something strange could have happened
    Đáp án đúng là D: something strange could have happend
    Ta dùng could have + p.p (V3) để dự đoán khả năng 1 sự việc có thể xảy ra trong quá khứ.
    Câu này dịch như sau: Cửa chính bị mở, điều gì đó kỳ lạ có thể đã xảy ra ở đây đêm qua.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 339:
    Circle the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Before _______ , they used horse-drawn, wooden carts.
    • A. farmers had tractors
    • B. farmers have had tractors
    • C. tractors owned by farmers
    • D. having tractors farmers
    Đáp án đúng là A: farmers had tractors
    Thông thường ta có cấu trúc: Before + S + QKĐ, S+ QKHT.
    Vế sau chia động từ ở thì quá khứ 'used' nên vế trước ta chia động từ ở thì quá khứ đơn là hợp lí.
    Câu này dịch như sau: Trước khi nông dân có xe kéo, họ sử dụng xe ngựa kéo bằng gỗ.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 340:
    Circle the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
    An adviser to both Franklin Delano Roosevelt and Harry Truman, ______ of Bethune-Cookman College.
    • A. he founder was Dr, Mary Mcleod Bethune
    • B. did the founder Dr, Mary Mcleod Bethune
    • C. Dr. Mary Mcleod Bethune, who was the founder
    • D. Dr. Mary Mcleod Bethune was the founder
    Đáp án đúng là D.
    Adviser (n): người cố vấn
    Trước giới từ “of” ta dùng danh từ (cụm danh từ).
    Câu này dịch như sau: Một cố vấn viên của cả Franklin Delano Roosevelt và Harry Truman, Dr. Mary Mcleod Bethune là nhà sáng lập của Bethune-Cookman College.