Trắc Nghiệm Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 341:
    Circle the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Black, red, and even bright pink diamonds ______ .
    • A. occasionally found
    • B. have occasionally been found
    • C. have occasionally found
    • D. occasionally to find
    Đáp án đúng là B: have occasionally been found
    Black, red, bright pink diamonds là các loại kim cương là chủ ngữ chỉ vật ⇒ động từ chia dạng bị động.
    Câu này dịch như sau: Kim cương đen, đỏ và thậm chí hồng sáng được tìm thấy một cách ngẫu nhiên.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 342:
    Circle the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
    ________ for our health.
    • A. One's diet is helpful in extra fiber
    • B. Helpful one's diet is extra fiber
    • C. Extra fiber is one's helpful diet
    • D. Extra fiber in one's diet is helpful
    Đáp án đúng là D: Extra fiber in one's diet is helpful
    Câu này dịch như sau: ...................cho sức khỏe của chúng ta.
    Đề bài đã cho cụm giới từ + danh từ ⇒ đáp án cần có chủ ngữ và động từ
    Trong 4 đáp án cấu trúc phù hợp nhất là S + be+ adj + giới từ + cụm danh từ vì chúng ta có cụm tính từ helpful for [ có ích cho ai/ vật gì đó]
    Xét về ngữ nghĩa:
    A. Chế độ ăn uống thì có ích về chất xơ cho sức khỏe của chúng ta.
    B. Chế độ ăn uống của một người hữu ích là chất xơ cho sức khỏe của chúng ta.
    C. Chất xơ là chế độ ăn uống có ích của chúng ta cho sức khỏe của chúng ta.
    D. Chất xơ trong chế độ ăn uống của chúng ta có ích cho sức khỏe của chúng ta.
    ⇒ Chọn D
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 343:
    Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    ________ the more terrible the terrorism will become.
    • A. The more weapons are powerful
    • B. The weapons more powerful
    • C. The more powerful weapons are
    • D. Weapons are the more powerful
    Đáp án đúng là C.
    Câu này dịch như sau: Vũ khí càng mạnh, bọn khủng bố càng trở nên khủng khiếp.
    Cấu trúc so sánh kép ( càng...càng...): The + so sánh hơn S + V , the + so sánh hơn + S + V
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 344:
    Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    The police have just found the man and his car ________ were swept away during the heavy storm last week.
    • A. that
    • B. which
    • C. whose
    • D. when
    Đáp án đúng là A: that
    Câu này dịch như sau: Cảnh sát đã tìm được người đàn ông và ô tô của ông ấy đã bị cuốn trôi trong cơn bão lớn tuần trước.
    Trong mệnh đề quan hệ, ta dùng "that" để thay thế cho danh từ vừa chỉ người vừa chỉ vật ( the man and his car).
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 345:
    Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Jack asked Jil _______ interested in any kinds of sports.
    • A. if she were
    • B. if were she
    • C. if was she
    • D. if she was
    Đáp án đúng là D: if she was
    Câu này dịch như sau: Jack hỏi Jil cô ấy có thích môn thể thao nào không.
    Tường thuật câu hỏi yes/ no nên dùng If / whether, đổi ngôi, lùi thì nhưng không đảo ngữ, thì hiện tại đơn lùi về quá khứ đơn.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 346:
    Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    My boss's plane ______ at 10:15 tomorrow morning, but I cannot pick him up.
    • A. arrives
    • B. is arriving
    • C. will be arriving
    • D. arrived
    Đáp án đúng là A: arrives
    Câu này dịch như sau: Máy bay của sếp sẽ đến lúc 10:15 sáng mai nhưng tôi không thể đón ông ấy được.
    Dù sự việc xảy ra ở tương lai nhưng sự việc diễn tả lịch trình của các phương tiện giao thông sẽ dùng thì hiện tại đơn.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 347:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Her fiancé is said ___________ from Harvard University five years ago.
    • A. having graduated
    • B. to have graduated
    • C. being graduated
    • D. to be graduated
    Đáp án đúng là B: to have graduated
    Cấu trúc câu bị động S + be + said + to have done sth. Hành động tốt nghiệp xảy ra trước hành động “say” nên phải dùng động từ ở dạng “to have done”.
    Câu này dịch như sau: Chồng sắp cưới của cô ấy được cho rằng đã tốt nghiệp đại học Harvard cách đây 5 năm.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 348:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Ms Brown asked me ___________ in my class.
    • A. there were how many students
    • B. how many students there were
    • C. were there how many students
    • D. how many students were there
    Đáp án đúng là B.
    Tường thuật câu hỏi wh – question: S+ asked + wh- + S + động từ lùi thì.
    Câu này dịch như sau: Cô Brown hỏi trong lớp tôi có bao nhiêu học sinh.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 349:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Air pollution is getting ________ serious in big cities in the world.
    • A. more and more
    • B. the more and the more
    • C. the most and the most
    • D. most and most
    Đáp án đúng là A.
    Cấu trúc so sánh lũy tiến: more and more + long adj/ adv: ngày càng...
    Câu này dịch như sau: Ô nhiễm không khí đang trở nên ngày càng nghiêm trọng ở các thành phố lớn trên thế giới.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 350:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    For the last 20 years, we _________ significant changes in the world of science and technology.
    • A. witness
    • B. have witnessed
    • C. witnessed
    • D. are witnessing
    Đáp án đúng là B: have witnessed
    Dấu hiệu nhận biết: For the last 20 years => dùng thì hiện tại hoàn thành [ S+have/has + Ved/ V3]
    Câu này dịch như sau: Trong 20 năm qua chúng ta đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể của giới khoa học và công nghệ.