Trắc Nghiệm Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 411:
    Seldom _________ a politician say “sorry”.
    • A. one hears
    • B. one hear
    • C. does one hear
    • D. do one hear
    Đáp án đúng là C: does one hear
    Giải thích:
    Seldom đứng đầu câu nên ta phải đảo ngữ: does one hear
    “One” là đại từ thay thế cho danh từ số ít nên ta dùng trợ động từ “does”.
    Dịch: Hiếm khi nào chúng ta nghe 1 nhà chính trị nói xin lỗi.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 412:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
    _________ you book weeks in advance, you won’t get a flight.
    • A. Unless
    • B. If
    • C. When
    • D. As long as
    Đáp án đúng là A: Unless
    Giải thích:
    Dựa vào nghĩa của câu ta chọn A: Unless.
    Dịch: Nếu bạn không đặt trước từ vài tuần thì bạn sẽ không mua được vé máy bay đâu.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 413:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Most psychologists agree that the basic structure of an individual’s personality is ______.
    • A. by the age of five it is quite well established
    • B. quite well established by the age of five
    • C. well established quite by the age of five
    • D. by the age of five and quite well established
    Đáp án đúng là B: quite well established by the age of five
    - quite + adj/ adv: khá, hơi
    - to be + quite + adj - well established (adj): được thiết lập, ổn định, được củng cố, có uy tín
    Phân tích:
    - by the age of five là cụm trạng từ chỉ thời gian ⇒ đứng cuối câu
    - well-established là 1 tính từ ghép đứng sau động từ 'to be'
    - quite là trạng từ chỉ mức độ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ
    Câu hoàn chỉnh: Most psychologists agree that the basic structure of an individual’s personality is quite well established by the age of five.
    Dịch: Hầu hết các nhà tâm lý học đều đồng tình rằng cấu trúc cơ bản về nhân cách của một cá nhân thì khá ổn định khi lên 5 tuổi.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 414:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Without your help, I ______ the technical problem with my computer the other day.
    • A. wouldn’t solve
    • B. couldn’t have solved
    • C. could solve
    • D. can’t solve
    Đáp án đúng là B: couldn't have solved
    Without + N ~ But for + N: Nếu không có ....thì (dùng trong câu điều kiện loại 2 và loại 3)
    Với cụm từ thời gian: the other day (hôm trước, gần đây) thì sự việc trong câu đã xảy ra ở quá khứ rồi nên chúng ta phải dùng câu điều kiện loại 3:
    Without + N, S + could/ would (not) + have PP...
    Dịch: Nếu không có sự giúp đỡ của bạn thì hôm trước tôi đã không giải quyết được vấn đề kỹ thuật của máy tính mình rồi.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 415:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Canned food is not as healthy as fresh food, ______?
    • A. isn’t it
    • B. doesn’t it
    • C. is it
    • D. does it
    Đáp án đúng là C: is it
    Câu hỏi đuôi (Tag questions):
    Nếu động từ ở phần chính ở thể khẳng định thì ở phần đuôi là phủ định và ngược lại.
    Trong câu này, phần phía trước ở thể phủ định của thì hiện tại đơn (is not) nên phía sau ta phải chọn phần hỏi đuôi ở thể khẳng định.
    Dịch: Thực phẩm đóng hộp thì không tốt cho sức khỏe bằng thức phẩm tươi sạch, có phải không?
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 416:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    ______ they are delicious, hamburgers and French fries are too high in fat.
    • A. However
    • B. Although
    • C. Because
    • D. Despite
    Đáp án đúng là B: Although
    - However: Tuy nhiên
    - Although + a clause: Mặc dù ... nhưng
    - Because + a clause: Bởi vì ...
    - Despite/ In spite of + Ving/ N: Mặc dù ... nhưng
    Dịch nghĩa: Mặc dù hăm- bơ- gơ và khoai tây chiên ngon nhưng chúng quá nhiều chất béo.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 417:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Most teenagers enjoy ______ the Internet for information and entertainment.
    • A. surfing
    • B. surf
    • C. surfed
    • D. to surf
    Đáp án đúng là A: surfing
    enjoy + Ving: thích làm gì
    Dịch nghĩa: Đa số các thanh thiếu niên thích lướt web để tìm kiếm thông tin và giải trí.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 418:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    It is raining heavily with rolls of thunder. We ______ such a terrible thunderstorm.
    • A. would never see
    • B. had never seen
    • C. have never seen
    • D. never see
    Đáp án đúng là C: have never seen
    Ta dùng thì hiện tại hoàn thành trong trường hợp này để nói về trải nghiệm của bản thân đối với 1 sự việc. Ngoài ra, động từ trong câu trước ở thì hiện tại (is raining) nên dùng thì hiện tại hoàn thành ở câu sau là hợp lí.
    Thì hiện tại hoàn thành với trạng từ never: S + have/ has + never + PP ...
    Dịch nghĩa: Trời đang mưa rất to với nhiều tiếng sấm. Tôi chưa bao giờ thấy một trận bão có sấm sét kinh khủng như thế này.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 419:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    In the wake of increasing food poisoning, many consumers have turned to vegetables ______ organically.
    • A. that grown
    • B. grown
    • C. which grows
    • D. are grown
    Đáp án đúng là B: grown
    * Rút gọn mệnh đề quan hệ:
    - Chủ động: dùng Ving
    - Bị động: dùng PP
    * Câu chưa rút gọn: In the wake of increasing food poisoning, many consumers have turned to vegetables that/ which are grown organically.
    = In the wake of increasing food poisoning, many consumers have turned to vegetables grownorganically.
    Dịch nghĩa: Sau việc gia tăng ngộ độc thực phẩm thì nhiều người tiêu dùng đã chuyển sang dùng rau hữu cơ.
    * Lưu ý: In the wake of sb/ sth: ngay sau, theo sau, sau sự kiện ..., là kết quả của
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪